Quy cách và bảng báo giá các loại thép tấm
Ngày đăng: 01/06/2022 -Thép tấm có rất nhiều những ứng dụng đặc biệt to lớn trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Trong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu quy cách và bảng báo giá các loại thép tấm
Tổng quan về thép tấm và ứng dụng
Thép tấm thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…
1/ Làm cầu thang
Thép tấm được gia công thép làm bậc cầu thang, chấn bậc cầu thang nhằm tăng khả năng chống trượt cho bậc, thường dùng thép có gân, cắt theo đúng quy cách thép yêu cầu sau đó gia công chấn thép thành các bậc cầu thang.
2/ Lót đường
Các công trình để vận chuyển những chuyến hàng nặng hàng trăm tấn vào tới công trình thì biện pháp sử dụng thép tấm để lót đường là biện pháp hiệu ích bởi ưu điểm là chịu được tải trọng lớn, lại gọn nhẹ và có chi phí, giá thành thấp nên sử dụng tấm thép là giải pháp hàng đầu cho các công trình để sử dụng lót đường cho xe tải trọng đi vào.
3/ Lót sàn
Thép tấm được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,… thường là loại thép tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám tạo lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.
4/ Ứng dụng khác
Ngoài ra thép tấm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…
Các loại thép tấm phổ biến hiện nay
Thép tấm sử dụng trong nhiều ngành lĩnh vực khác nhau với sự đa dạng phong phú về mẫu mã và hình thức. Cũng như đặc điểm và tính năng khác nhau của từng loại.
1/ Thép tấm cán nóng
Là sản phẩm thép được cán nóng ở dạng tấm, cắt rời từ cuộn hoặc cán rời theo từng tấm, hình thành ở quá trình cán nóng nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C.
Các sản phẩm thép tấm cán nóng đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ,… Tiêu chuẩn của thép tấm cán nóng: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M
Quy cách của loại tấm thép cán nóng
- Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
- Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…
Thép tấm cán nóng thường được nhiều người sử dụng bởi giá thành sản phẩm rẻ, có khá nhiều độ ly để khách hàng chọn lựa, phù hợp dùng để ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và nhiều nhất là trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra dòng thép này còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang…
2/ Thép cán nguội
Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng, dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng, thường dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…
Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…
Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…
Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….Tuy nhiên giá thành sản phẩm lại tương đối cao. Đồng thời quy trình bảo quản cũng phức tạp hơn so với thép cán nóng.
3/ Thép tấm có gân – Thép tấm nhám
Thép tấm có gân hay còn gọi là thép chống trượt do cuộn gân có tính ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang, trong cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra sản phẩm thép còn có rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống…
Xuất xứ: Thép tấm chống trượt có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…
Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
Kích thước:
+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly
+ Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm
>>> Ứng dụng của thép cuộn (thép tấm) cán nóng và thép cuộn cán nguội
Quy đổi thép tấm ra kg
Cách quy đổi tấm thép ra kg và bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép theo từng kích thước. Từ thép tấm 1 ly, 2 ly, 5 ly, 10 ly,… đến các loại thép tấm kích thước lớn hơn như thép 40 ly, 50 ly, 65 ly,…
1/ Cách tính thép tấm ra kg
Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản nhất đó là bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó như thế nào. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000
Trong đó:
+ T là độ dày của tấm thép (mm)
+ R là chiều rộng của thép (mm)
+ 7,85 là tỷ trọng của thép
Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 8
2/ Barem thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly,…
Giới thiệu bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Bảng báo giá các loại thép tấm hiện nay
Trên thị trường hiện nay, sản phẩm thép tấm được thanhbinhhtc phân phối trên toàn quốc.
1/ Thương hiệu thép tấm chất lượng
Một số hãng thương hiệu thép uy tín, chất lượng phổ biến hiện nay
a/ Thép tấm Nhật Bản:
Thép tấm Nhật Bản là thương hiệu đứng vững trên thị trường cả trong nước và quốc tế. Với các tiêu chuẩn:
Chất lượng cao đa dạng về chủng loại
+ Thép tấm cường lực
+ Thép chống mài mòn, chống sự ăn mòn axit, muối biển…
+ Thép kháng lại sự ăn mòn trong nhiều môi trường
+ Thép tấm dùng nhiệt độ âm
Kỹ thuật sản xuất cao: Máy cán thép công suất lớn, lực cao. Tạo ra các sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ với nhiều tính chất phức tạp: Độ tinh của hạt phân tử, bề mặt hoàn thiện hoàn hảo, độ chính xác tuyệt đối… với nhiều sản phẩm đóng tàu, cầu đường, khí gaz
Bề mặt hoàn thiện hoàn hảo
+ Bề mặt được làm sạch bởi tia nước cường lực trước khi cán, cuộn và đóng gói
+ Quá trình sản xuất trong môi trường luôn đạt tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn Châu Âu
+ Quá trình cán thép trong môi trường không có oxy nên tính chất thép được đảm bảo
Độ chính xác cao: Quá trình sản xuất tấm thép được điều chỉnh, kiểm soát bằng máy tính. Đảm bảo tấm thép có độ chính xác cao nhất về chất lượng, kiểu dáng cũng như sự sắc nét bề mặt.
b/ Thép tấm Hàn Quốc
Thị trường thép Châu Á, trong đó có Việt Nam rất ưa chuộng sản phẩm thép tấm Hàn Quốc. Đây là một thương hiệu được tin dùng cho các nhà thầu khi đặt hàng nhập khẩu thép.
Thép Hàn Quốc khi nhập khẩu về Việt Nam thường là kích thước lớn
Đối với thép Hàn Quốc, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm
Thép tấm Hàn Quốc có các loại bán chạy tại thị trường Việt như: thép đóng tàu, thép chịu nhiệt cao, thép tấm carbon, thép hợp kim…
c/ Thép tấm formosa
Thép tấm Formosa là sản phẩm thép do nhà máy formosa sản xuất tại Hà Tĩnh bởi Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh
Thép tấm formosa thường được cấp dưới dạng kiện hoặc cuộn, thường là nguyên cuộn
Quy cách: 3 ly – 20 ly
Thành phần hóa học và lý tính của thép SS400 JIS G3101
Ngoài ra, thép Hòa Phát, hoặc thép mạ kẽm Hoa Sen cũng là những sản phẩm được thị trường tin tưởng và ưa chuộng nhất hiện nay. Tất cả các hãng thép trên đều sản xuất và cung cấp đầy đủ các kích thước của thép tấm từ 1 ly, 2 ly, 3 ly,… đến 50 ly, 65 ly… hoặc cũng có thể lớn hơn theo yêu cầu của khách hàng. Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau.
2/ Thép tấm giá bao nhiêu?
Giá thép 1 ly, 2 ly, 3 ly,… Và hầu hết các kích thước của tấm thép đều sẽ có đơn giá khác nhau. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá các loại thép tấm mới nhất dưới đây:
STT | Độ dày | Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá 1 kg | Đơn giá |
1 | Thép tấm 3 ly | 1500*6000 | 211.95 | 10,800 | 2,289,060 |
2 | Thép tấm 3.5 ly | 1500*6000 | 247.28 | 10,800 | 2,670,624 |
3 | Thép tấm 4 ly | 1500*6000 | 282.60 | 10,800 | 3,052,080 |
4 | Thép tấm 5 ly | 1500*6000 | 353.25 | 10,800 | 3,815,100 |
5 | Thép tấm 6 ly | 1500*6000 | 423.90 | 10,800 | 4,578,120 |
6 | Thép tấm 7 ly | 1500*6000 | 494.55 | 10,600 | 5,242,230 |
7 | Thép tấm 8 ly | 1500*6000 | 564.20 | 10,600 | 5,991,120 |
8 | Thép tấm 9 ly | 1500*6000 | 635.85 | 10,600 | 6,740,010 |
9 | Thép tấm 10 ly | 1500*6000 | 706.50 | 10,600 | 7,488,900 |
10 | Thép tấm 12 ly | 1500*6000 | 847.80 | 10,500 | 8,901,900 |
11 | Thép tấm 14 ly | 1500*6000 | 989.10 | 10,500 | 10,385,550 |
12 | Thép tấm 14 ly | 2000*6000 | 1318.80 | 10,500 | 13,847,400 |
13 | Thép tấm 15 ly | 1500*6000 | 1059.75 | 10,500 | 11,127,375 |
14 | Thép tấm 16 ly | 1500*6000 | 1130.40 | 10,500 | 11,869,200 |
15 | Thép tấm 18 ly | 1500*6000 | 1271.70 | 11,500 | 14,624,550 |
16 | Thép tấm 20 ly | 1500*6000 | 1413.00 | 11,800 | 16,673,400 |
17 | Thép tấm 22 ly | 1500*6000 | 1554.00 | 11,800 | 18,337,200 |
18 | Thép tấm 25 ly | 1500*6000 | 1766.25 | 11,800 | 20,841,750 |
Bảng báo giá các loại thép tấm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ thanhbinhhtc để được cung cấp giá thép tấm mới nhất. Ngoài ra chúng tôi cũng kinh doanh các mặt hàng thép công nghiệp: thép tấm/kiện cán nóng, thép cuộn cán nóng thép cuộn cán nguội, thép mạ các loại, thép hợp kim, thép bản mã, thép hình-góc đúc, thép chế tạo, thép công cụ, thép cọc cừ, thép kết cấu khác.
TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội
Điện thoại: (+84)43877 1887 – Fax: (+84)43655 8116
Hotline: 0913239536 – 0913239535
Website: www.thanhbinhhtc.com.vn
XƯỞNG SẢN XUẤT VÀ KHO
Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội
Tel: (+84)43877 1887 | Fax: (+84)43655 8116
Hotline: 0913239536 – 0913239535
Email: sales@thanhbinhhtc.com.vn
Bài viết liên quan
- Đơn giá thi công nhà xưởng bằng khung thép tiền chế
- Định hướng quy hoạch ngành thép năm 2017
- Điện tăng, xăng tăng, giá sắt thép cũng tăng
- Để đảm bảo khách quan, Bộ Công Thương thuê chuyên gia nước ngoài tư vấn quy hoạch ngành thép
- Đầu tháng 2 : Việt Nam tiếp tục nhập siêu sắt thép
- Đầu năm 2017 sức hút từ lợi nhuận của ngành công nghiệp thép
- Đánh giá chất lượng thép để đảm bảo ngôi nhà vững chắc
- [CẬP NHẬT MỚI NHẤT] BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG HÔM NAY NĂM 2019
- Xuất khẩu thép mạ kẽm nhúng nóng của Mỹ trong tháng 8 tăng
- Xuất khẩu thép của Trung Quốc tăng 49,2%
- Xuất khẩu thép cây của Thổ Nhĩ Kỳ bất ngờ giảm mạnh ở Mỹ
- Xuất khẩu thép bán thành phẩm của Nhật giảm xuống 381.559 tấn
- Xu hướng giá thép đầu năm 2020 trong tình hình xảy ra Coronavirus
- Xe goong trong khai thác than trong lò tại mỏ than Nam Mẫu
- Xe Goòng Trẻ Em Radio Flyer RFR32