Báo Giá Thép Xây Dựng Mới Nhất 2021
Ngày đăng: 08/04/2021 -Hiện nay trên thị trường rất nhiều loại thép xây dựng nhưng các nhà thầu vẫn đang loay hoay đi tìm các đơn vị bán sắt xây dựng thật sự chuyên nghiệp và uy tín.
Thanh bình HTC là đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng uy tín, tin chắc chắn bạn sẽ hài lòng khách hàng. Chúng tôi sẵn sàng hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng, cam kết sắt thép khi bàn giao có đầy đủ chứng chỉ, nhãn mác từ nhà máy & xuất xứ rõ ràng.
Thanh bình htc giao đến tận công trình nhờ việc sở hữu kênh phân phối rộng khắp toàn quốc, dễ dàng đáp ứng được nhanh nhất nhu cầu của quý khách hàng. Đảm bảo đơn hàng được giao đến tận công trình hoàn toàn miễn phí và đúng hẹn. Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày và chiết khấu cực kì hấp dẫn.
Báo Giá Thép Xây Dựng Mới Nhất 2021
Báo Giá Thép Xây Dựng Mới Nhất 2021 được cập nhật sau đây:
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất 2021: Thép Việt Úc
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất 2021: Thép Hòa Phát
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất 2021: Thép Việt Mỹ
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất 2021: Thép Pomina
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất 2021: Thép Việt Nhật
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất 2021: Thép Miền Nam
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất 2021: Thép Tung Ho THSVC
Bảng báo giá thép hộp mới nhất
QUY CÁCH THÉP HỘP | ĐỘ DÀY ( MM ) |
GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | GIÁ THÉP HỘP ĐEN |
---|---|---|---|
Thép hộp 10 x 10 | 0.8 | 17.000 | 15.300 |
1.0 | 25.000 | 22.500 | |
Thép hộp 12 x 12 | 1.0 | 26.000 | 23.400 |
1.2 | 31.000 | 27.900 | |
Thép hộp 13 x 26 | 0.9 | 44.500 | 40.050 |
1.2 | 53.000 | 47.700 | |
Thép hộp 14 x 14 | 0.9 | 29.000 | 26.100 |
1.2 | 41.000 | 36.900 | |
Thép hộp 16 x 16 | 0.9 | 36.000 | 32.400 |
1.2 | 49.000 | 44.100 | |
Thép hộp 20 x 20 | 0.9 | 44.500 | 40.050 |
1.2 | 53.000 | 47.700 | |
1.4 | 70.000 | 63.000 | |
Thép hộp 20 x 40 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 88.000 | 79.200 | |
1.4 | 106.000 | 95.400 | |
1.8 | 132.000 | 118.800 | |
Thép hộp 25 x 25 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 71.000 | 63.900 | |
1.4 | 92.000 | 82.800 | |
1.8 | 120.000 | 108.000 | |
Thép hộp 25 x 50 | 0.9 | 85.000 | 76.500 |
1.2 | 110.000 | 99.000 | |
1.4 | 135.000 | 121.500 | |
1.8 | 185.000 | 166.500 | |
2.0 | 216.000 | 194.400 | |
Thép hộp 30 x 30 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 88.000 | 79.200 | |
1.4 | 106.000 | 95.400 | |
1.8 | 132.000 | 118.800 | |
Thép hộp 30 x 60 | 0.9 | 103.000 | 92.700 |
1.2 | 133.500 | 120.150 | |
1.4 | 162.000 | 145.800 | |
1.8 | 199.000 | 179.100 | |
2.0 | 284.000 | 255.600 | |
Thép hộp 30 x 90 | 1.1 | 194.000 | 174.600 |
Thép hộp 40 x 40 | 1.0 | 98.000 | 88.200 |
1.2 | 115.000 | 103.500 | |
1.4 | 146.000 | 131.400 | |
1.8 | 180.000 | 162.000 | |
2 | 228.000 | 205.200 | |
2.3 | 265.000 | 238.500 | |
Thép hộp 40 x 80 | 1.2 | 174.000 | 156.600 |
1.4 | 213.000 | 191.700 | |
1.8 | 276.000 | 248.400 | |
2.0 | 358.000 | 322.200 | |
Thép hộp 50 x 50 | 1.2 | 150.000 | 135.000 |
1.4 | 182.000 | 163.800 | |
1.8 | 227.000 | 204.300 | |
2.0 | 291.000 | 261.900 | |
Thép hộp 50 x 100 | 1.2 | 225.000 | 202.500 |
1.4 | 273.000 | 245.700 | |
1.8 | 345.000 | 310.500 | |
2.0 | 430.000 | 387.000 | |
Thép hộp 60 x 60 | 1.4 | 230.000 | 207.000 |
1.8 | 284.000 | 255.600 | |
Thép hộp 60 x 120 | 1.4 | 345.000 | 310.500 |
1.8 | 421.000 | 378.900 | |
2.0 | 545.000 | 490.500 | |
3.0 | 775.000 | 697500 | |
Thép hộp 75 x 75 | 1.4 | 286.000 | 257.400 |
1.8 | 344.000 | 309.600 | |
2.0 | 450.000 | 405.000 | |
Thép hộp 90 x 90 | 1.4 | 344.000 | 309.600 |
1.8 | 415.000 | 373.500 | |
2.0 | 546.000 | 491.400 |
Bảng giá thép chữ I mới nhất 2021
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm và thép ống đen
KÍCH CỠ | ĐỘ DÀY | GIÁ ỐNG KẼM | GIÁ ỐNG ĐEN |
---|---|---|---|
Ống phi 21 | 1.0 | 41.000 | 36.900 |
1.2 | 50.000 | 45.000 | |
1.4 | 62.000 | 55.800 | |
Ống phi 27 | 1.0 | 53.000 | 47.700 |
1.2 | 62.000 | 55.800 | |
1.4 | 82.000 | 73.800 | |
1.8 | 99.000 | 89.100 | |
Ống phi 34 | 1.0 | 68.000 | 61.200 |
1.2 | 82.000 | 73.800 | |
1.4 | 102.000 | 91.800 | |
1.8 | 129.000 | 116.100 | |
2.0 | 169.000 | 152.100 | |
Ống phi 42 | 1.2 | 120.000 | 108.000 |
1.4 | 130.000 | 117.000 | |
1.8 | 159.000 | 143.100 | |
2.0 | 195.000 | 175.500 | |
2.3 | 222.000 | 199.800 | |
Ống phi 49 | 1.2 | 120.000 | 108.000 |
1.4 | 149.000 | 134.100 | |
1.8 | 192.000 | 172.800 | |
2.0 | 227.000 | 204.300 | |
2.3 | 258.000 | 232.200 | |
Ống phi 60 | 1.2 | 142.000 | 127.800 |
1.4 | 185.000 | 166.500 | |
1.8 | 223.000 | 200.700 | |
2.0 | 279.000 | 251.100 | |
Ống phi 76 | 1.2 | 190.000 | 171.000 |
1.4 | 234.000 | 210.600 | |
1.8 | 292.000 | 262.800 | |
2.0 | 362.000 | 325.800 | |
Ống phi 90 | 1.4 | 275.000 | 247.500 |
1.8 | 349.000 | 314.100 | |
2.0 | 451.000 | 405.900 | |
Ống phi 114 | 1.4 | 353.000 | 317.700 |
1.8 | 432.000 | 388.800 | |
2.0 | 554.000 | 498.600 | |
3.0 | 775.000 | 697.500 |
Bảng báo giá thép vuông đặc
Tên sản phẩm | Trọng lượng cây 6m | Giá thép vuông đặc đen | Giá thép vuông đặc mạ kẽm |
Thép vuông đặc 10 x 10 | 4.74 | 94,800 | 118,500 |
Thép vuông đặc 12 x 12 | 6.78 | 135,600 | 169,500 |
Thép vuông đặc 13 x 13 | 7.98 | 159,600 | 199,500 |
Thép vuông đặc 14 x 14 | 9.24 | 184,800 | 231,000 |
Thép vuông đặc 15 x 15 | 10.62 | 212,400 | 265,500 |
Thép vuông đặc 16 x 16 | 12.06 | 241,200 | 301,500 |
Thép vuông đặc 17 x 17 | 13.62 | 272,400 | 340,500 |
Thép vuông đặc 18 x 18 | 15.24 | 304,800 | 381,000 |
Thép vuông đặc 19 x 19 | 16.98 | 339,600 | 424,500 |
Thép vuông đặc 20 x 20 | 18.84 | 376,800 | 471,000 |
Thép vuông đặc 22 x 22 | 22.8 | 456,000 | 570,000 |
Thép vuông đặc 24 x 24 | 27.12 | 542,400 | 678,000 |
Thép vuông đặc 10 x 22 | 29.46 | 589,200 | 736,500 |
Thép vuông đặc 25 x 25 | 31.86 | 637,200 | 796,500 |
Thép vuông đặc 28 x 28 | 36.9 | 738,000 | 922,500 |
Thép vuông đặc 30 x 30 | 42.42 | 848,400 | 1,060,500 |
Thép vuông đặc 32 x 32 | 48.24 | 964,800 | 1,206,000 |
Thép vuông đặc 34 x 34 | 54.42 | 1,088,400 | 1,360,500 |
Thép vuông đặc 35 x 35 | 57.72 | 1,154,400 | 1,443,000 |
Thép vuông đặc 36 x 36 | 61.02 | 1,220,400 | 1,525,500 |
Thép vuông đặc 38 x 38 | 68.04 | 1,360,800 | 1,701,000 |
Thép vuông đặc 40 x 40 | 75.36 | 1,507,200 | 1,884,000 |
Thép vuông đặc 42 x 42 | 83.1 | 1,662,000 | 2,077,500 |
Thép vuông đặc 45 x 45 | 95.4 | 1,908,000 | 2,385,000 |
Thép vuông đặc 48 x 48 | 108.54 | 2,170,800 | 2,713,500 |
Thép vuông đặc 50 x 50 | 117.78 | 2,355,600 | 2,944,500 |
Thép vuông đặc 55 x 55 | 142.5 | 2,850,000 | 3,562,500 |
Thép vuông đặc 60 x 60 | 169.56 | 3,391,200 | 4,239,000 |
Thép vuông đặc 65 x 65 | 199.02 | 3,980,400 | 4,975,500 |
Thép vuông đặc 70 x 70 | 230.82 | 4,616,400 | 5,770,500 |
Thép vuông đặc 75 x 75 | 264.96 | 5,299,200 | 6,624,000 |
Thép vuông đặc 80 x 80 | 301.44 | 6,028,800 | 7,536,000 |
Thép vuông đặc 85 x 85 | 340.32 | 6,806,400 | 8,508,000 |
Thép vuông đặc 90 x 90 | 381.54 | 7,630,800 | 9,538,500 |
Thép vuông đặc 95 x 95 | 425.1 | 8,502,000 | 10,627,500 |
Thép vuông đặc 100 x 100 | 471 | 9,420,000 | 11,775,000 |
Thép vuông đặc 110 x 110 | 569.94 | 11,398,800 | 14,248,500 |
Thép vuông đặc 120 x 120 | 678.24 | 13,564,800 | 16,956,000 |
Thép vuông đặc 130 x 130 | 796.02 | 15,920,400 | 19,900,500 |
Thép vuông đặc 140 x 140 | 923.16 | 18,463,200 | 23,079,000 |
Thép vuông đặc 150 x 150 | 1059.78 | 21,195,600 | 26,494,500 |
Thép vuông đặc 160 x 160 | 1205.76 | 24,115,200 | 30,144,000 |
Thép vuông đặc 170 x 170 | 1361.22 | 27,224,400 | 34,030,500 |
Thép vuông đặc 180 x 180 | 1526.04 | 30,520,800 | 38,151,000 |
Thép vuông đặc 190 x 190 | 1700.34 | 34,006,800 | 42,508,500 |
Thép vuông đặc 200 x 200 | 1884 | 37,680,000 | 47,100,000 |
Bảng giá thép tấm 2021 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 19,100 | 4,048,245 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 19,100 | 5,397,660 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 19,100 | 6,747,075 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 19,100 | 8,096,490 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 19,100 | 13,494,150 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 19,100 | 16,192,980 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 19,100 | 18,891,810 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 19,100 | 24,289,470 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 19,100 | 26,988,300 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 19,100 | 14,393,760 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 19,100 | 17,992,200 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 19,100 | 25,189,080 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 19,100 | 28,787,520 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 19,100 | 32,385,960 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 19,100 | 35,984,400 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 19,100 | 39,582,840 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 19,100 | 44,980,500 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 19,100 | 53,976,600 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 19,100 | 62,972,700 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 19,100 | 71,968,800 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 19,100 | 80,964,900 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Quy trình mua bán thép xây dựng như sau
– Hai bên xác nhận đơn hàng dựa theo bảng báo giá sắt thép xây dựng đã thỏa thuận
– Bên bán gửi mail xác nhận đơn hàng có dấu mộc công ty
– Bên bán lập hợp đồng mua bán sắt thép cho hai bên ký tên đóng dấu
– Bên mua đặt cọc 10 đến 20% giá trị đơn hàng
– Bên bán cho nhân viên giao hàng lên xe số lượng nhiều chúng tôi đi sắt thẳng
– Khách hàng cho nhân viên nhận hàng tại chân công trình
– Đếm hàng hóa đủ theo số lượng trên hợp đồng cho người kiểm ký xác nhận
– Bên bán xuất hóa đơn VAT.
– Khách hàng thanh toán số tiền còn lại
Với mục tiêu ngày càng đa dạng hoá các loại sản phẩm sắt thép, khách hàng có thể dàng tìm được những dòng sản phẩm khác nhau phù hợp với từng bộ phận công trình xây dựng, sau đây là những sản phẩm thép tiêu biểu của chúng tôi
Những loại thép phổ biến hiện nay
THÉP DÂY – THÉP CUỘN
Với chất lượng luôn đạt tiêu chuẩn cùng giá cả hấp dẫn, đây luôn là loại thép mà các nhà thầu, chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn cho các dự án xây dựng của họ.
Những chủng loại có đường kính từ 6 đến 8mm. Một cuộn thép tiêu chuẩn sẽ có khối lượng dao động từ 200 đến 459kg. Dòng thép cuộn này thường được sản xuất có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân và được in nổi dòng chữ “VNSTEEL”.
Các sản phẩm thép dây, thép cuộn thường được làm khung thì thép cuộn được ứng dụng nhiều hơn trong việc kéo dây, xây dựng cầu đường, nhà ở hay chế tạo bulong trong quá trình thi công.
THÉP CÂY
Đối với loại thép cây thì có 2 sản phẩm chính được dùng trong công trình là thép thanh vằn và thép thanh trơn tròn.
THÉP THANH VẰN
Thép thanh văn được sản xuất bởi rất nhiều các thương hiệu khác hiện nay. Đây là dòng sản phẩm phổ biến nhất, được sử dụng nhiều nhất mà bất kỳ hãng vật liệu nào cũng có.
Sản phẩm thép thanh vằn có độ cứng cao và khả năng chống chịu lực cực kỳ tốt. Đặc biệt, với công nghệ sản xuất tiên tiến, có khả năng chống gỉ sét, oxy hoá từ những tác động của thời tiết, điều kiện tự nhiên bên ngoài đặc biệt tốt.
Với riêng dòng thép thanh vằn, bạn có thể tìm kiếm loại mình cần bằng cách lựa chọn chủng loại theo mã ký tự. Với mỗi một mã thì cường độ và tính chất của thép cũng sẽ ở những mức khác nhau. Vì vậy để có thể lựa chọn đúng loại cần thiết, bạn có thể liên hệ với Miền Nam để được tư vấn chi tiết về từng loại.
THÉP THANH TRÒN TRƠN
Thép thanh tròn trơn về cơ bản cũng có cấu tạo giống thép thanh vằn, chỉ khác ở điểm là chúng không có những đường xoắn ốc bên ngoài.
Thép thanh trơn tròn có sức chống chịu không mạnh bằng thép thanh vằn. Thực tế, với lợi thế là sự trơn láng của mình, loại vật liệu này có thể được sử dụng cùng với bê tông để xây dựng dựng nên một kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt vững chắc. Đây cũng là sự kết hợp được áp dụng rất nhiều trong các dự án xây dựng hiện nay.
THÉP ỐNG
Thép ống có khá đa dạng kiểu dáng bao gồm các loại ống có miệng chữ nhật, miệng vuông, tròn hay là hình oval. Những dòng sản phẩm này thường rỗng ở bên trong, thành ngoài khá mỏng nhưng lại vô cùng cứng cáp và cực kỳ bền trong quá trình thi công. Thậm chí có thể tăng thêm sự bền đẹp cho loại thép này bằng cách sơn hoặc mạ lên chúng.
Với các sản phẩm thép chuyên dùng trong công nghiệp, chúng sẽ được tiến hành mã kẽ, hàn thẳng – xoắn hoặc đúc Carbon.
Vì cấu trúc đặc biệt này nên các loại thép ống chuyên được sử dụng trong việc thi công, xây dựng hệ thống siêu âm, làm cột đèn đường, tiền chế hoặc là trụ viễn thông. Do đó, nếu đang thi công những loại hình trên thì đây chắc chắn là một loại vật liệu bạn sẽ cần.
THÉP HÌNH
Nếu nói đến loại thép có tính quyết định đến cấu trúc của một công trình nhiều nhất thì hẳn đó chính là thép hình. Hiện nay tại chúng tôi đang phân phối các loại thép hình phổ biến như là thép góc V, thép chữ U, L, I, H, Z, C. Với chất lượng được kiểm tra nghiêm ngặt và đạt tiêu chuẩn cao, đem lại luôn giúp bạn dễ dàng hơn trong việc thi công.
Hiện nay, loại sắt thép của chung được sử dụng rất nhiều trong việc dựng khung, sườn nhà hoặc được dùng trong việc xây dựng nhà thép tiền chế, dùng trong đóng tàu, cơ khí,…Liên hệ với chúng tôi để cập nhật giá thép xây dựng mới nhất
Địa chỉ: Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội
Điện thoại: (+84)43877 1887 – Fax: (+84)43655 8116
Hotline: 0913239536 – 0913239535
Website: www.thanhbinhhtc.com.vn
Bài viết liên quan
- Đơn giá thi công nhà xưởng bằng khung thép tiền chế
- Định hướng quy hoạch ngành thép năm 2017
- Điện tăng, xăng tăng, giá sắt thép cũng tăng
- Để đảm bảo khách quan, Bộ Công Thương thuê chuyên gia nước ngoài tư vấn quy hoạch ngành thép
- Đầu tháng 2 : Việt Nam tiếp tục nhập siêu sắt thép
- Đầu năm 2017 sức hút từ lợi nhuận của ngành công nghiệp thép
- Đánh giá chất lượng thép để đảm bảo ngôi nhà vững chắc
- [CẬP NHẬT MỚI NHẤT] BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG HÔM NAY NĂM 2019
- Xuất khẩu thép mạ kẽm nhúng nóng của Mỹ trong tháng 8 tăng
- Xuất khẩu thép của Trung Quốc tăng 49,2%
- Xuất khẩu thép cây của Thổ Nhĩ Kỳ bất ngờ giảm mạnh ở Mỹ
- Xuất khẩu thép bán thành phẩm của Nhật giảm xuống 381.559 tấn
- Xu hướng giá thép đầu năm 2020 trong tình hình xảy ra Coronavirus
- Xe goong trong khai thác than trong lò tại mỏ than Nam Mẫu
- Xe Goòng Trẻ Em Radio Flyer RFR32