So sánh thép cuộn và thép thanh vằn
Ngày đăng: 08/09/2020 -Trên thị trường có các chủng loại thép thường dùng trong xây dựng phổ biến là thép cuộn, thép ống, thép thanh vằn (thép cây) và thép hình.
Thép cuộn và thép thanh vằn ( thép cây) đều là 2 trong rất nhiều loại thép thông dùng trong ngành xây dựng, vậy ưu nhược điểm của từng loại thép này như thế nào, so sánh giữa thép cuộn và thép thanh vằn xem nên sử dụng loại nào ?
Thép cuộn
Thép cuộn là loại thép dạng dây, cuộn tròn, thường có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Thép cuộn có đường kính thông dụng là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm
Thép cuộn, loại thép thường dùng trong xây dựng có trọng lượng khoảng 200 kilogam đến 459 kilogam mỗi cuộn, trong những trường hợp đặc biệt thì các hãng sản xuất có thể cung cấp trọng lượng lên đến 1.300 kg/cuộn.
Ưu điểm của thép cuộn cán nóng
– Đầu tiên, ưu điểm nổi bật nhất của thép cuộn cán nóng là giá thành rẻ. Vì nguyên liệu dễ tìm, quy trình sản xuất, gia công không phức tạp nên giá của thép cuộn cán nóng rẻ hơn so với thép cuộn cán nguội. Do đó, việc sử dụng thép cuộn cán nóng giúp chủ dự án tiết kiệm chi phí cho công trình của mình.
– Thép cuộn cán nóng có thể chỉnh sửa hình dáng, kích thước theo yêu cầu.
– Khi sản xuất thép cuộn cán nóng, người ta có thể phá hủy tổ chức phôi thép, thêm thành phần hóa học để loại bỏ những hạn chế của phôi thép.
– Tuy thay đổi tổ chức phôi thép nhưng thép cuộn cán nóng vẫn giữ nguyên phẩm chất của thép. Thép cuộn cán nóng có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị móp méo, cong vênh trong quá trình sử dụng.
– Các vết nứt có thể được hàn lại trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất cao.
– Thép cuộn cán nóng có thể sử dụng được trong hầu hết các công trình lớn nhỏ.
Nhược điểm của thép cuộn cán nóng
Tuy nhiên, thép cuộn cán nóng sẽ có những nhược điểm sau:
– Quá trình cán nóng khiến các lớp vỏ không kim loại trong thép bị ép thành lớp mỏng, gây ra hiện tượng chồng lớp. Nếu không có nhiều kinh nghiệm, phôi thép có thể bị hư hỏng ở bước này.
– Nếu không có lớp mạ kẽm bên ngoài, thép cuộn cán nóng nhanh chóng bị han gỉ khi để ngoài trời, độ bền không cao, tuổi thọ thấp.
– Hai bên của thép cuộn cán nóng không sắc mép, gọn gàng mà thường xù xì.
– Thép cuộn cán nóng có bề mặt màu xanh đen, tính thẩm mỹ thấp.
Thép thanh vằn ( thép cây )
+ Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
+ Các thông số kích thước hay diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
+ Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội
Giá thép cây Việt Nhật
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
1 | Ø 6 | Kg | 12.500 | |
2 | Ø 8 | Kg | 12.500 | |
3 | Ø 10 | Cây 11m7 | 7.21 | 87.000 |
4 | Ø 12 | Cây 11m7 | 10.39 | 122.000 |
5 | Ø 14 | Cây 11m7 | 14.16 | 167.000 |
6 | Ø 16 | Cây 11m7 | 18.49 | 217.000 |
7 | Ø 18 | Cây 11m7 | 23.4 | 276.000 |
8 | Ø 20 | Cây 11m7 | 28.9 | 339.000 |
9 | Ø 22 | Cây 11m7 | 34.87 | 410.000 |
10 | Ø 25 | Cây 11m7 | 45.05 | 534.000 |
11 | Ø 28 | Cây 11m7 | LIÊN HỆ | |
12 | Ø 32 | Cây 11m7 | LIÊN HỆ |
Bảng giá thép cây POMINA
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
1 | Ø 6 | Kg | 12.000 | |
2 | Ø 8 | Kg | 12.000 | |
3 | Ø 10 | CÂY 11m7 | 7.21 | 80.000 |
4 | Ø 12 | CÂY 11m7 | 10.39 | 120.000 |
5 | Ø 14 | CÂY 11m7 | 14.16 | 165.000 |
6 | Ø 16 | CÂY 11m7 | 18.49 | 214.000 |
7 | Ø 18 | CÂY 11m7 | 23.4 | 272.000 |
8 | Ø 20 | CÂY 11m7 | 28.9 | 335.000 |
9 | Ø 22 | CÂY 11m7 | 34.87 | 404.000 |
10 | Ø 25 | CÂY 11m7 | 45.05 | 529.000 |
11 | Ø 28 | CÂY 11m7 | LIÊN HỆ | |
12 | Ø 32 | CÂY 11m7 | LIÊN HỆ |
Bảng giá thép cây miền Nam
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
1 | Ø 6 | Kg | 12.000 | |
2 | Ø 8 | Kg | 12.000 | |
3 | Ø 10 | Cây 11m7 | 7.21 | 79.000 |
4 | Ø 12 | Cây 11m7 | 10.39 | 119.000 |
5 | Ø 14 | Cây 11m7 | 14.16 | 164.000 |
6 | Ø 16 | Cây 11m7 | 18.49 | 212.000 |
7 | Ø 18 | Cây 11m7 | 23.4 | 269.000 |
8 | Ø 20 | Cây 11m7 | 28.9 | 331.000 |
9 | Ø 22 | Cây 11m7 | 34.87 | 400.000 |
10 | Ø 25 | Cây 11m7 | 45.05 | 563.000 |
11 | Ø 28 | Cây 11m7 | LIÊN HỆ | |
12 | Ø 32 | Cây 11m7 | LIÊN HỆ |
Bảng giá thép cây Việt Úc
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
1 | Ø 6 | Kg | 10.000 | |
2 | Ø 8 | Kg | 10.000 | |
3 | Ø 10 | Cây 11m7 | 7.21 | 70.000 |
4 | Ø 12 | Cây 11m7 | 10.39 | 110.000 |
5 | Ø 14 | Cây 11m7 | 14.16 | 140.000 |
6 | Ø 16 | Cây 11m7 | 18.49 | 190.000 |
7 | Ø 18 | Cây 11m7 | 23.4 | 235.000 |
8 | Ø 20 | Cây 11m7 | 28.9 | 297.000 |
9 | Ø 22 | Cây 11m7 | 34.87 | 359.000 |
10 | Ø 25 | Cây 11m7 | 45.05 | 464.000 |
11 | Ø 28 | Cây 11m7 | LIÊN HỆ | |
12 | Ø 32 | Cây 11m7 | LIÊN HỆ |
Bảng giá thép cây Hòa Phát
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
1 | Ø6 | Kg | 12.500 | |
2 | Ø8 | Kg | 12.500 | |
3 | Ø10 | Cây 11m7 | 7.21 | 87.000 |
4 | Ø12 | Cây 11m7 | 10.39 | 122.000 |
5 | Ø14 | Cây 11m7 | 14.16 | 167.000 |
6 | Ø16 | Cây 11m7 | 18.49 | 217.000 |
7 | Ø18 | Cây 11m7 | 23.4 | 276.000 |
8 | Ø20 | Cây 11m7 | 28.9 | 339.000 |
9 | Ø22 | Cây 11m7 | 34.87 | 410.000 |
10 | Ø25 | Cây 11m7 | 45.05 | 534.000 |
11 | Ø28 | Cây 11m7 | ||
12 | Ø32 | Cây 11m7 |
Để biết chi tiết bảng giá của thép cuộn và thép thanh vằn, quý khách vui lòng liên hệ đến CÔNG TY CỔ PHẦN THANH BÌNH HTC VIỆT NAM – chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng thép công nghiệp: thép tấm, thép kiện cán nóng, thép cuộn cán nóng thép cuộn cán nguội, thép mạ các loại, thép hợp kim, thép hình, thép góc đúc, thép chế tạo, thép công cụ, thép cọc cừ, thép góc, thép định hình khác.
Ngoài ra công ty còn có nhà máy sản xuất hiện đại với đầy đủ các loại máy móc, thiết bị phục vụ nhu cầu của khách hàng đối với các mặt hàng thép cắt theo kích thước, thép định U, C, Z, thép kết cấu, thép bản mã, lập là, đảm bảo chất lượng – tiến độ – giá.
Hiện nay, nguyên liệu của công ty chúng tôi chủ yếu được nhập khẩu từ các nhà máy lớn trên thế giới như Nhật, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Mỹ, Malaixia… Các đối tác của Thanh Bình HTC Việt nam là các tập đoàn sản xuất cơ khí, kết cấu, đóng tàu, chế tạo ô tô…trong nước.
Thanh Bình HTC Việt nam luôn tự hào bởi sản phẩm của chúng tôi đã góp phần không nhỏ vào sự phát triển của các ngành công nghiệp ô tô, đóng tàu, kết cấu, xây dựng, chế tạo nồi hơi, chế tạo máy móc, sản xuất cơ khí nông nghiệp và cơ khí nhỏ, Với sự nỗ lực không ngừng của tất cả CBNV công ty vì sự phát triển bền vững, công ty cổ phần Thanh Bình HTC Việt nam tin tưởng sẽ mang lại sự hài lòng cao nhất cho khách hàng
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THANH BÌNH HTC VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 109 – Ngõ 53 Đức Giang – Phường Đức Giang – Quận Long Biên – Hà nội
Xưởng sản xuất và kho: Số 109 – Ngõ 53 Đức Giang – Phường Đức Giang – Quận Long Biên – Hà nội
Điện thoại: +84-24-38771887
Fax: +84-24-36558116
Email: sales@thanhbinhhtc.com.vn
Website: www.thanhbinhhtc.com.vn
Hotline: 091.3239536 – 091.3239535
Bài viết liên quan
- Đơn giá thi công nhà xưởng bằng khung thép tiền chế
- Định hướng quy hoạch ngành thép năm 2017
- Điện tăng, xăng tăng, giá sắt thép cũng tăng
- Để đảm bảo khách quan, Bộ Công Thương thuê chuyên gia nước ngoài tư vấn quy hoạch ngành thép
- Đầu tháng 2 : Việt Nam tiếp tục nhập siêu sắt thép
- Đầu năm 2017 sức hút từ lợi nhuận của ngành công nghiệp thép
- Đánh giá chất lượng thép để đảm bảo ngôi nhà vững chắc
- [CẬP NHẬT MỚI NHẤT] BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG HÔM NAY NĂM 2019
- Xuất khẩu thép mạ kẽm nhúng nóng của Mỹ trong tháng 8 tăng
- Xuất khẩu thép của Trung Quốc tăng 49,2%
- Xuất khẩu thép cây của Thổ Nhĩ Kỳ bất ngờ giảm mạnh ở Mỹ
- Xuất khẩu thép bán thành phẩm của Nhật giảm xuống 381.559 tấn
- Xu hướng giá thép đầu năm 2020 trong tình hình xảy ra Coronavirus
- Xe goong trong khai thác than trong lò tại mỏ than Nam Mẫu
- Xe Goòng Trẻ Em Radio Flyer RFR32