Các phương pháp cắt thép bản mã phổ biến hiện nay
Ngày đăng: 01/01/2023 -Bản mã hay còn gọi là bản mã thép, thép bản mã, cừ sạn, sắt bản mã,… . là tấm thép tấm được hàn theo hình hộp vuông và được đặt ở đầu các cọc bê tông để nối các đầu bê tông với nhau trong quá trình ép cọc bê tông. Cùng chúng tôi tìm hiểu các phương pháp cắt thép bản mã phổ biến hiện nay trong bài viết dưới đây
Đặc điểm của thép bản mã
Bản mã làm từ thép cán nguội, thép không gỉ, thép mạ kẽm, … Trong đó, bản mã bằng thép mạ kẽm có năng lực chống rỉ sét cao, độ cứng và tuổi thọ sử dụng cũng rất cao, để tăng cường năng lực bảo vệ bản mã. Sau khi lắp ráp hoàn tất hoàn toàn có thể sơn phủ mặt thép bản mã. Cũng như hàng loạt cấu trúc thép khu công trình kiến thiết xây dựng, kiến trúc.
Bên cạnh đó, thép bản mã cũng hoàn toàn có thể làm bằng vật liệu đồng hoặc nhôm ( không thông dụng ). Và bản mã làm từ vật liệu này thường chỉ tương thích cho những cấu trúc nhỏ không có nhu yếu cao về năng lực chịu lực.
Cấu tạo của bản mã
Bản mã là vật tư có cấu tạo đơn giản nhất trong các vật tư kim khí. Với hình dạng phổ biến là các miếng thép bản mã hình chữ nhật, hình vuông.
Tính chất bản mã cũng có thể được chế tạo hình tam giác, hình tròn, hay các hình đặc thù khác tùy theo thiết kế của bề mặt lắp bản mã.
Tuy là vật tư có thiết kế đơn giản nhưng khi thi công, người ta cũng phải tính toán chi tiết, tỉ mỉ về khả năng chịu lực, vị trí thi công, thiết kế công trình…
Các phương pháp cắt thép bản mã
Cắt bản mã bằng Plasma
Đây là phương pháp cắt có tốc độ cắt nhanh và cho ra năng suất rất cao. Tuy nhiên nhược điểm là đường cắt có kích thước không chuẩn hay xảy ra hiện tượng vị vát ở đường cắt cạnh mặt cắt. Độ vát này càng cao sẽ làm mất tính thẩm mỹ.
Cắt bản mã bằng Laser
Phương pháp này sử dụng chùm có vô số tia laser để chiếu trực tiếp lên bề mặt của chi tiết nhằm truyền nhiệt vào bên trong bản mã, làm bốc hơi phần bị tiếp xúc hoặc gây ra những sự chuyển biến pha để tạo ra lỗ trên bề mặt chi tiết.
Ưu điểm của phương pháp này là độ chính xác và tính thẩm mỹ rất cao.
Cắt bản mã bằng oxy gas
Một trong những phương pháp phổ biến nhất để cắt các tấm thép có độ dày cao là phương pháp cắt thép bản mã oxy-gas.
Và nhược điểm lớn nhất của phương pháp này là khi cắt các tấm thép có độ dày lớn bằng oxy-gas đó là tạo ra độ vát cao, mất tính thẩm mỹ.
Cắt bản mã bằng tia nước
Phương pháp cắt bằng tia nước có tên gọi khác là thủy động lực học, là phương pháp cắt bằng việc lợi dụng áp lực của các tia nước ở áp suất cao để cắt thép.
Ưu điểm của phương pháp này là giúp cho các thông số vết cắt của bản mã rất nhỏ và mịn, không gây biến dạng vật liệu vì trong quá trình cắt không sản sinh ra nhiệt lượng.
Tuy nhiên nó có nhược điểm là khá đắt đỏ vì chi phí gia công cũng như chi phí cho vận hành máy móc khá là rất cao.
Trọng lượng riêng của bản mã
Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 |
0,25 | 1,963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3,925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23.55 | 8,0 | 6280 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
Các loại bản mã thông dụng trên thị trường
Thép bản mã 4mm
Thông số kỹ thuật:
Mác thép | Độ dày | Chiều Dài (mm) | Chiều Rộng (mm) |
Thép 04mm SS440 | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm A36 | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm A572 | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm AH36 | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm Q345B | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm CT3 | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm A572 | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm SM490 | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm Q235A | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm Q235B | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm S50C | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 04mm C45 | 4 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép bản mã 3mm
Mác thép | Độ dày | Chiều Dài (mm) | Chiều Rộng (mm) |
Thép 03mm SS400 | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm A36 | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm A572 | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm AH36 | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm Q345B | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm CT3 | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm A572 | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm SM490 | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm Q235A | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm Q235B | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm S50C | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép 03mm C45 | 3 ly | 6000 ; 12000 | 1500 ; 2000 ; 3000 |
Thép bản mã 2.5mm
Các thông số kỹ thuật | m | Kg/m | Kg/cây |
0,7 | 4,6 | 27,6 | |
0,8 | 5,4 | 32,4 | |
0,9 | 6,1 | 36,6 | |
1 | 6,9 | 41,4 | |
1,1 | 7,65 | 45,9 | |
1,2 | 8,4 | 50,4 | |
1,4 | 11,5 | 69 | |
1,8 | 14,7 | 88,2 | |
2 | 16,5 | 99 | |
0,6 | 4,8 | 28,8 | |
0,7 | 5,7 | 34,2 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | |
1 | 8,6 | 51,6 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | |
1,2 | 10,5 | 63 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | |
2 | 17,2 | 103,2 | |
0,6 | 16,5 | 99 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | |
1 | 8,6 | 51,6 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | |
1,2 | 10,5 | 63 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | |
2 | 17,2 | 103,2 |
Thép bản mã 2mm
Các thông số kỹ thuật | m | Kg/m | Kg/cây |
0,7 | 4,6 | 27,6 | |
0,8 | 5,4 | 32,4 | |
0,9 | 6,1 | 36,6 | |
1 | 6,9 | 41,4 | |
1,1 | 7,65 | 45,9 | |
1,2 | 8,4 | 50,4 | |
1,4 | 11,5 | 69 | |
1,8 | 14,7 | 88,2 | |
2 | 16,5 | 99 | |
0,6 | 4,8 | 28,8 | |
0,7 | 5,7 | 34,2 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | |
1 | 8,6 | 51,6 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | |
1,2 | 10,5 | 63 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | |
2 | 17,2 | 103,2 | |
0,6 | 16,5 | 99 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | |
1 | 8,6 | 51,6 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | |
1,2 | 10,5 | 63 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | |
2 | 17,2 | 103,2 |
Bản mã gập
Bản mã gập là sản phẩm được sử dụng trong liên kết dầm cột của các công trình. Nó có hình dáng bản mã gập được gia công tùy vào mục đích sử dụng .
Thép bản mã chứa hết các đường hàn liên kết thanh dàn vào bản mã; góc giữa cạnh bản mã với trục thanh không nhỏ hơn 15 độ để đảm bảo sự truyền lực từ thanh vào bản mã…
Thép bản mã đục lỗ
Thép bản mã đục lỗ làm từ vật liệu có độ bền cao, khả năng chịu lực và chịu nhiệt độ cao tốt, độ dẻo và độ cứng linh hoạt, thường được làm theo các quy cách với độ dày mỏng từ 3ly đến 200ly với các kích thước đa dạng.
Cắt bản mã theo mẫu
Cắt bản mã theo mẫu theo kích thước của khách hàng yêu cầu:
- Độ dày từ 3 đến 50mm.
- Mác thép SS400,…
- Hình thức cắt: CNC hoặc gió đá,…
- Kích thước lỗ đục: tất cả các kích thước.
Bản mã SUS 304
Bản mã SUS 304 có khả năng chống gỉ rất tốt và không bị oxi hóa ở điều kiện thường. Vì vậy với các công trình ngoài trời thường sử dụng bản mã bằng inox 304 để chống lại sự oxi hóa ăn mòn của nước mưa và các hóa chất do tự nhiên
Ngoài ra, inox 304 là loại vật liệu có độ cứng cao và chịu lực hiệu quả, có thể chịu được những tải trọng nặng mà không biến dạng, tăng cường độ cứng và độ bám giữa các mối nối.
Ứng dụng của bản mã
Với khả năng liên kết nên bản mã được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng như:
- Liên kết hệ thống dầm cột
- Các kết cấu thép
- Thi công móng nhà
- Định hình khung bu lông neo móng
- Tăng cường mối nối
- Giúp tăng lực bám ở các vị trí khớp nối, điểm uốn cong hoặc mối liên kết rời rạc của các khớp
Quy cách bản mã
STT | Quy cách bản mã | Chiều dài (m/cây) | Bazem |
( Rộng x dày ) | (kg/m) | ||
1 | Lập là 10 x 1,5 | Ngắn dài 3m > 6m | 0.15 |
2 | Lập là 20 x 2 | Ngắn dài 3m > 6m | 0.31 |
3 | Lập là 30 x 3 | Ngắn dài 3m > 6m | 0.71 |
4 | Lập là 40 x 4 | Ngắn dài 3m > 6m | 1.28 |
5 | Lập là 50 x 5 | Ngắn dài 3m > 6m | 2 |
6 | Lập là 60 x 6 | 3m | 2.9 |
7 | Lập là 70 x 7 | 3m | 3.9 |
8 | Lập là 80 x 8 | 3m | 5.03 |
9 | Lập là 90 x 9 | 3m | 6.4 |
10 | Lập là 100 x 10 | 3m | 7.9 |
11 | Thép Nẹp 120×10 | 3m | 9.4 |
12 | Thép Nẹp 150 x 10 | 3m | 11.8 |
Thép Thanhbinhhtc chuyện nhận gia công bản mã theo yêu cầu của khách hàng. Qúy khách có thể liên hệ để nhận được báo giá gia công bảng mã cũng như tư vấn chi tiết về quy cách bản mã.
Bài viết liên quan
- Đơn giá thi công nhà xưởng bằng khung thép tiền chế
- Định hướng quy hoạch ngành thép năm 2017
- Điện tăng, xăng tăng, giá sắt thép cũng tăng
- Để đảm bảo khách quan, Bộ Công Thương thuê chuyên gia nước ngoài tư vấn quy hoạch ngành thép
- Đầu tháng 2 : Việt Nam tiếp tục nhập siêu sắt thép
- Đầu năm 2017 sức hút từ lợi nhuận của ngành công nghiệp thép
- Đánh giá chất lượng thép để đảm bảo ngôi nhà vững chắc
- [CẬP NHẬT MỚI NHẤT] BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG HÔM NAY NĂM 2019
- Xuất khẩu thép mạ kẽm nhúng nóng của Mỹ trong tháng 8 tăng
- Xuất khẩu thép của Trung Quốc tăng 49,2%
- Xuất khẩu thép cây của Thổ Nhĩ Kỳ bất ngờ giảm mạnh ở Mỹ
- Xuất khẩu thép bán thành phẩm của Nhật giảm xuống 381.559 tấn
- Xu hướng giá thép đầu năm 2020 trong tình hình xảy ra Coronavirus
- Xe goong trong khai thác than trong lò tại mỏ than Nam Mẫu
- Xe Goòng Trẻ Em Radio Flyer RFR32