Tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất ở Việt Nam

Ngày đăng: 26/04/2022 - Tác giả:

Hiện nay thép xây dựng được sử dụng và tiêu thụ với sản lượng lớn nhất trong các loại thép nói chung với ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công trình, cơ sở hạ tầng… Và tiêu chuẩn thép xây dựng được đặt ra để đảm bảo chất lượng thép xây dựng nhập khẩu hay sản xuất trong nước.

Thép luôn là một vật liệu xây dựng cần thiết quan trọng đối với mọi công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà xưởng, thủy điện, hạ tầng giao thông… Sản xuất thép xây dựng phải dựa trên các tiêu chuẩn thép xây dựng riêng biệt cho từng loại bởi nó trực tiếp ảnh hưởng đến chất lượng của các công trình.

>>> 1 Bó Thép Xây Dựng Bao Nhiêu Cây

Tiêu chuẩn thép xây dựng Việt Nam

Tiêu chuẩn thép xây dựng Việt Nam mới nhất hiện nay tuân theo 2 quy tắc phổ biến nhất là TCVN 1651 – 1985 và TCVN 1651 – 2008.

Tiêu chuẩn thép cuộn

  • Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn và có đường kính thông thường là ϕ 6mm, ϕ 8mm, ϕ 10mm được cung cấp ở dạng cuộn có trọng lượng trung bình từ 750kg/cuộn đến 2000kg/cuộn
  • Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn bền, độ giãn dài được xác định bằng phương pháp thử kéo và thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn thép xây dựng.
  • Mác thép thường được sử dụng: CT3, SWRM12…

Tiêu chuẩn thép thanh vằn

  • Thép thanh vằn có bề mặt ngoài có gân, đường kính từ 10mm đến 51mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7mm/thanh và xuất xưởng ở dạng bó, khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000kg/bó, đường kính phổ biến của thép thanh vằn: ϕ10, ϕ12, ϕ14, ϕ16, ϕ18, ϕ20, ϕ22, ϕ25, ϕ28, ϕ32.
  • Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn bền, độ giãn dài, được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn thép xây dựng.
  • Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500.

Bộ tiêu chuẩn thép xây dựng phổ biến hiện nay

 Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987

  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008
  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08
  • Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997

Bảng tiêu chuẩn thép xây dựng theo tiêu chuẩn Việt Nam, Nhật bản và Hoa Kỳ

Phân loại thép xây dựng

Để dễ dàng phân biệt các loại thép xây dựng người ta phân loại thép xây dựng dựa vào các yếu tố khác nhau như thành phần hóa học, mục đích sử dụng hay chất lượng thép.

  • Theo thành phần hóa học:

–  Thép cacbon: Chiếm tỉ trọng lớn trong tổng sản lượng thép, được chia thành thép nhiều cacbon và thép ít cacbon. Thép ít cacbon có hàm lượng cacbon không vượt quá 0.25% có đặc tính là dẻo dai, dễ uốn tuy nhiên độ cứng và độ bền lại tương đối thấp. Thép chứa nhiều cacbon thì hàm lượng không vượt quá 2.14%, có độ bền tốt và khả năng chịu áp lực cao.

–  Thép hợp kim: Có độ bền cao hơn so với thép cacbon, được chia thành thép hợp kim thấp, thép hợp kim trung bình, thép hợp kim cao.

  • Theo mục đích sử dụng:

–  Thép kết cấu: Thường có khối lượng rất lớn và nặng nhất, dùng để sản xuất, chế tạo và sử dụng trong công nghiệp xây dựng, lắp ráp và chế tạo máy cơ khí…

–  Thép dụng cụ: Độ cứng cao, khả năng chịu lực và chịu mài mòn tốt, dùng để sản xuất dụng cụ gia dụng, dụng cụ đo lường…

–  Thép tính chất vật lý đặc biệt: Là tính chất từ và tính chất hệ số nở dài nhỏ

–  Thép tính chất hóa học đặc biệt: Tính chất hóa học đặc biệt của thép sẽ xác định xem thép chịu nóng, thép không gỉ hay thép bền nóng…

  • Theo chất lượng thép:

–  Chất lượng bình thường: Chứa 0.06% lưu huỳnh và 0.07% phốt pho

–  Chất lượng tốt: Chứa 0.035% lưu huỳnh và 0.035% phốt pho

–  Chất lượng cao: Chứa 0.025% lưu huỳnh và 0.025% phốt pho

Trên đây là các tiêu chuẩn thép xây dựng và cách phân loại thép phổ biến hiện nay. Để tham khảo thêm về các loại thép xây dựng trên thị trường hiện nay cũng như giá thép xây dựng mới nhất hãy liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ:

TRỤ SỞ CHÍNH

Địa chỉ: Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội

Điện thoại: (+84)43877 1887 – Fax: (+84)43655 8116

Hotline: 0913239536 – 0913239535

Website: www.thanhbinhhtc.com.vn

XƯỞNG SẢN XUẤT VÀ KHO

Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội

Tel: (+84)43877 1887 | Fax: (+84)43655 8116

Hotline: 0913239536 – 0913239535

Email: sales@thanhbinhhtc.com.vn