Kích thước xà gồ thép C và xà gồ Z thông dụng trong xây dựng
Ngày đăng: 03/04/2020 -Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà mà không ai là không biết trong ngành xây dụng. Tác dụng chính của chúng là chống đỡ sức nặng của tầng mái, các vật liệu phủ và được hỗ trợ bởi các bức tường hoặc là các dầm thép hình, vì kèo gốc,… Xà gồ thường có dạng máng rãnh hay dạng chữ W, được sử dụng trong phần cấu trúc chính hỗ trợ cho mái nhà trong các công trình bằng thép hoặc nhôm. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về các kích thước của xà gồ thép thông dụng trong xây dựng hiện nay nhé.
Xà gồ C và xà gồ Z dùng để làm gì?
Xà gồ C
♦ Xà Gồ C được ưa chuộng và sử dụng phổ biến, là loại xà gồ thép có mặt cắt dạng chữ C. Chúng có đặc tính nhẹ, dễ dàng lắp ráp và triển khai, khả năng chịu lực tốt.
♦ Được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, xà gồ C dùng cho phần kết cấu nhà ở, nhà máy, nhà xưởng và cao ốc văn phòng,…
♦ Ngoài ra, các đồ nội thất như bàn, ghế, tủ, giường,… cũng được chế tạo từ xà gồ C
Xà gồ Z
♦ Xà gồ Z thường được đục lỗ Oval để liên kết với bản mã bằng bu-lông trên thân của chúng và cũng là xà gồ thép với mặt cắt dạng hình chữ Z.
♦ Xà gồ Z dễ gia công chế tạo giống như xà gồ C, dễ dàng tháo lắp, nhẹ nhàng, chịu lực tốt, dễ dàng vận chuyển.
♦ Xà gồ Z có khả năng nối chồng lên nhau với kết cấu đặc biệt hơn nên khả năng chịu tải tốt hơn xà gồ C. Chính vì lí do đó mà xà gồ Z chỉ dùng trong thi công lắp dựng các công trình có quy mô, diện tích lớn.
Kích thước xà gồ thép C, Z thông dụng
Dưới đây là 2 bảng quy chuẩn trọng lượng và kích thước xà gồ thép C, Z để các bạn tham khảo.
Kích thước xà gồ thép C
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m) | |||||||||||
Quy cách | Độ dày (mm) | ||||||||||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | ||
C80X40X15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 | |
C100X50X15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 | |
C120X50X15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 | |
C150X50X20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 | |
C150X65X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 | |
C180X50X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 | |
C180X65X20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 | |
C200X50X20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 | |
C200X65X20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 | |
C250X65X20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 | |
C250X75X20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 | |
C300X75X20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 | |
C300X85X20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 | |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Lưu ý : Trên thực tế, phôi thép có băng đủ hoặc băng thiếu trên cùng một quy cách và độ dày nên số kg/m trên bảng quy chuẩn của xà gồ C có sự thay đổi.
Kích thước xà gồ thép Z
Lưu ý : Trên thực tế phôi thép có băng và đủ băng thiếu trên cùng một quy cách, độ dày nên số kg/m của xà gồ Z có sự thay đổi.
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ Z (kg/m) | |||||||||||
Quy cách | Độ dày (mm) | ||||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | ||
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 | |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 | |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 | |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 | |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 | |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 | |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 | |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 | |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 | |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 1126 | |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Bảng tra thông số kích thước xà gồ thép C
Bảng tra thông số kích thước xà gồ thép C và Z | ||||||||||
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Loại xà gồ | ||||||||
H | E | F | L | K | < 6m | 6m-9m | >9m-12m | >12m-15m | ||
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 – 20 | 50-60 | 600 | 900 | |||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 – 20 | 50-60-70 | 600 | 900 | |||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 – 20 | 50-60-70-80 | 600 | 900 | |||
C150 | 150 | 50 | 50 | 15 – 20 | 50-60-70-80-90 | 600 | 900 | |||
C150 | 150 | 65 | 65 | 15 – 20 | 50-60-70-80-100 | 600 | 900 | |||
C180 | 180 | 50 | 50 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | |||
C180 | 180 | 65 | 65 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | |||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | ||
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | ||
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | |||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | |||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | |||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | |||
Z150 | 150 | 50 | 56 | 15 – 20 | 50-60-70-80-100 | 600 | 900 | |||
Z180 | 180 | 50 | 56 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | |||
Z180 | 180 | 62 | 68 | 15 – 20 | 80-90-100-110-120 | 600 | 900 | |||
Z200 | 200 | 62 | 68 | 15 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | ||
Z200 | 200 | 72 | 78 | 20 – 25 | 80-90-100-110-120-160 | 600 | 900 | 1200 | ||
Z250 | 250 | 62 | 68 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | |||
Z250 | 250 | 72 | 78 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 | 1500 | |||
Z300 | 300 | 62 | 68 | 20 – 25 | 80-100-110-120-160-180 | 1200 |
Hi vọng bài viết do chúng tôi cung cấp sẽ giúp cho bạn biết thêm về kích thước xà gồ thép thông dụng. Xin cám ơn.
Bài viết liên quan
- Đơn giá thi công nhà xưởng bằng khung thép tiền chế
- Định hướng quy hoạch ngành thép năm 2017
- Điện tăng, xăng tăng, giá sắt thép cũng tăng
- Để đảm bảo khách quan, Bộ Công Thương thuê chuyên gia nước ngoài tư vấn quy hoạch ngành thép
- Đầu tháng 2 : Việt Nam tiếp tục nhập siêu sắt thép
- Đầu năm 2017 sức hút từ lợi nhuận của ngành công nghiệp thép
- Đánh giá chất lượng thép để đảm bảo ngôi nhà vững chắc
- [CẬP NHẬT MỚI NHẤT] BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG HÔM NAY NĂM 2019
- Xuất khẩu thép mạ kẽm nhúng nóng của Mỹ trong tháng 8 tăng
- Xuất khẩu thép của Trung Quốc tăng 49,2%
- Xuất khẩu thép cây của Thổ Nhĩ Kỳ bất ngờ giảm mạnh ở Mỹ
- Xuất khẩu thép bán thành phẩm của Nhật giảm xuống 381.559 tấn
- Xu hướng giá thép đầu năm 2020 trong tình hình xảy ra Coronavirus
- Xe goong trong khai thác than trong lò tại mỏ than Nam Mẫu
- Xe Goòng Trẻ Em Radio Flyer RFR32