Cách Tính Vật Liệu Xây Nhà Cấp 4

Ngày đăng: 01/11/2019 - Tác giả:

Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4

Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4

Hiện tại, thị trường bất động sản nâng cao đột biến và có khả năng nhiều biến động hơn nữa trong vài năm tới. Việc này sẽ khiến các gia đình không có điều kiện sẽ gặp khó khăn khi phải xoay sở về căn nhà mà mình muốn xây dựng. Dù không còn phổ biến như trước, thể nhưng, xây dựng một nhà cấp 4 vẫn đáp ứng đủ công năng sử dụng của gia đình nếu bạn biết sắp xếp hợp lý. Nếu bạn đang có ý định xây dựng nhà cấp 4, trong bài viết này, ThanhbinhHTC xin cung cấp cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 chi tiết nhất kèm với bảng giá của từng nguyên vật liệu cần dùng trong toàn bộ quá trình xây dựng.

1Diện tích cho một nhà cấp 4 thông thường

Trước khi đưa ra đơn giá và chi phí vật liệu cho một căn nhà cấp 4, chúng ta cần phải điểm qua diện tích của ngôi nhà. Như vậy, việc tính vật liệu mới có thể đơn giản và chính xác. Chúng tôi xin đưa ra diện tích của ngôi nhà cấp 4 và từng phòng như sau. Căn nhà cấp 4 mà chúng tôi định hình sẽ có:

+  1 phòng khách: ước tính 11m2

+  2 phòng ngủ: ước tính 10m2/phòng x2 = 20m2

+  1 gian bếp: ước tính 8m2

+  1 công trình phụ: ước tính phòng tắm 3m2 + toilet 2m2 = 5m2

+  1 gác xép nhỏ phía trên: ước tính 9m2

+  Hiên đằng trước và sau: ước tính hiên đằng trước 4m2 + đằng sau 2m2 = 6m2

+  Trần cao ước tính 3m

=================

Tổng cộng: 73m2

2. Các vật liệu xây dựng cần thiết cho ngôi nhà cấp 4

∴  Móng bê tông , cốt thép.

∴  Cột xây gạch, ốp gạch men tấm.

∴  Tường quét vôi, sơn.

∴  Mái lợp tôn sóng.

∴  Nền lát gạch men.

Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 chi tiết

Sau khi đã tính toán và phác thảo được bản vẽ và hình dung được ngôi nhà cấp 4 bạn muốn xây dựng xong, thì cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 sẽ không có gì khó khăn vì bạn chỉ cần lấy số liệu nhân với giá tiền thi công xây dựng là bạn có thể ước chừng được giá cả bạn sẽ phải đầu tư để xây dựng một căn nhà cấp 4 nhưng vẫn đầy đủ tiện nghi.

Cách tính vật liệu xây nhà cấp 4

Bảng tính vật liệu xây dựng nhà cấp 4

STT Tên vật liệu Kích thước Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Cát, sạn 15 khối 210.000 đ 3.150.000 đ
2 Cát mịn 15 khối 210.000 đ 3.150.000 đ
3 Các loại sắt Ω14 10 cây 205.000 đ 2.050.000 đ
Ω12 10 cây 150.000 đ 1.500.000 đ
Ω10 15 cây 105.000 đ 1.575.000 đ
Ω6 110kg 15.000 đ / kg 1.650.000 đ
4 Xi măng 140 bao 86.000 đ / bao 12.040.000 đ
5 Đá 7 khối 440.000 đ / khối 3.080.000 đ
6 Gạch 6 lỗ 170x115x75mm 14.000 viên 1100 đ / viên 15.400.000 đ
7 Sơn 30 lít 270.000 đ / lít 8.100.000 đ
8 Xà gồ thép hình 10m 17 cây 42.000 / m 7.140.000 đ
9 Gạch lát 40x40cm 70 thùng 98.000 đ / thùng 6.860.000 đ
10 Cửa sắt pano 20m2 10 850.000 đ / m2 17.000.000 đ
11 Tôn lợp sóng Hoa Sen 0.3mm 118m2 300.000 đ / m2 35.400.000 đ
12 Tôn lafone lạnh 0.3mm 73m2 290.000 đ / m2 21.170.000 đ
13 Vôi quét 18kg (6 hộp) 150.000 đ / hộp 900.000 đ
14 Nhân công 73m2 800.000 đ / m2 58.400.000 đ
15 Vật liệu, chi phí khác [dây kẽm, bổ sung vật liệu, ăn uống…] 10.000.000 đ
Tổng cộng 208.565.000 đ

Vật liệu thay thế khác

Đơn vị

Đơn giá

Ngói (thay cho tôn lợp)

Viên

6.500đ

Gạch 4 lỗ (thay cho gạch 6 lỗ)

Viên

500đ

Ngói bò

Viên

9.000đ

Đá trang trí (thay cho gạch men ốp cột)

m2

550.000.đ

Đá 4×6 (bổ sung với đá 1×2)

m3

160.000đ

Xi măng trắng (bổ sung chà sàn)

kg

3.000đ

Trên đây là cách tính vật liệu xây nhà cấp 4. Nhưng với một căn nhà thì tiền vật liệu chưa phải là đủ nhất. Nếu bạn có dự trù cho một ngôi nhà mới hoàn toàn (dành riêng cho vợ chồng son), thì ThanhbinhHTC tiếp tục gửi bạn bảng giá một số vật dụng đồ nội thất trong gia đình. Bạn có thể tham khảo qua:

STT

Vật dụng

Giá cả

1

Giường

2.000.000 đ x 2 = 4.000.000 đ

2

Tủ quần áo

1.500.000 đ x 2 = 3.000.000 đ

3

Sofa phòng khách

6.000.000 đ

4

Bộ bếp

1.300.000 đ

5

Tủ bếp

1.000.000 đ

6

Tivi

3.000.000 đ

7

Tủ lạnh

2.300.000 đ

8

Tủ thờ

5.800.000 đ

9

Bàn ghế ăn

4.000.000 đ

10

Bàn ghế làm việc

900.000 đ

11

Nội thất nhà vệ sinh

2.400.000 đ

12

Nội thất phòng tắm (vòi sen, nước nóng)

2.500.000 đ

13

Bồn rửa chén, bồn rửa mặt

1.000.000 đ

Tổng cộng

46.200.000 đ