Báo Giá Thép Xây Dựng Pomina 2021 Đầy Đủ Chi Tiết Nhất

Ngày đăng: 10/10/2021 - Tác giả:

Bạn đang muốn mua thép xây dựng Pomina để sử dụng cho công trình của mình? Bạn không biết các đơn vị phân phối đang bán thép xây dựng Pomina với giá bao nhiêu? Bạn muốn cập nhật bảng báo giá thép xây dựng Pomina 2021 đầy đủ và chi tiết nhất? Cùng HTC Việt Nam theo dõi bảng giá thép xây dựng Pomina 2021 được cập nhất từ nhà máy mới nhất hiện nay nhé. 

Cập nhật bảng báo giá thép xây dựng Pomina 2021

Cập nhật bảng báo giá thép xây dựng Pomina 2021

Báo Giá Thép Xây Dựng Pomina Hôm Nay

Ở thời điểm hiện tại, thị trường vật liệu xây dựng nói chung và thị trường thép xây dựng nói riêng luôn có những biến động về giá cả. Việc cập nhật bảng báo giá mới nhất sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc của bạn. Bảng báo giá thép xây dựng Pomina cũng luôn có những biến động thường xuyên do lượng cầu của thị trường. Sau đây là bảng giá thép Pomina được HTC Việt Nam cập nhật mới nhất từ nhà máy.

BẢNG GIÁ THÉP POMINA CB300V/SD295

THÉP POMINA ĐVT Trọng lượng Đơn giá (VNĐ)
D6 (cuộn) 1 kg 1 15,000
D8 (cuộn) 1 kg 1 15,000
D10 (cây) cây dài 11,7m 7,21 94,000
D12 (cây) cây dài 11,7m 10,39 145,000
D14 (cây) cây dài 11,7m 14,13 200,000
D16 (cây) cây dài 11,7m 18,47 261,000
D18 (cây) cây dài 11,7m 23,38 330,000
D20 (cây) cây dài 11,7m 28,85 410,000
D22 (cây) cây dài 11,7m 34,91 LIÊN HỆ
D25 (cây) cây dài 11,7m 45,09 LIÊN HỆ
D28 (cây) cây dài 11,7m 56,56 LIÊN HỆ
D32 (cây) cây dài 11,7m 78,83 LIÊN HỆ
Đinh + kẽm buộc = 17.500 VNĐ/Kg

Đai Tai Dê (15 x 15 đến 15x 25) = 16.500 VNĐ/Kg

Thị trường thép xây dựng nói riêng luôn có những biến động về giá cả

Thị trường thép xây dựng nói riêng luôn có những biến động về giá cả

BẢNG GIÁ THÉP POMINA CB400V/SD390

THÉP POMINA ĐVT Sô cây/bó Trọng lượng Đơn giá (VNĐ)
D6 (cuộn) 1 kg 1 15,000
D8 (cuộn) 1 kg 1 15,000
D10 (cây) cây dài 11,7m 230 7,21 105,000
D12 (cây) cây dài 11,7m 200 10,39 150,000
D14 (cây) cây dài 11,7m 140 14,13 205,000
D16 (cây) cây dài 11,7m 120 18,47 268,000
D18 (cây) cây dài 11,7m 100 23,38 339,000
D20 (cây) cây dài 11,7m 80 28,85 419,000
D22 (cây) cây dài 11,7m 60 34,91 507,000
D25 (cây) cây dài 11,7m 50 45,09 660,000
D28 (cây) cây dài 11,7m 40 56,56 828,000
D32 (cây) cây dài 11,7m 30 78,83 1,082,000
Đinh + kẽm buộc = 17.000 VNĐ/Kg

Đai Tai Dê (15 x 15 đến 15x 25) = 16.000 VNĐ/Kg

Quý khách hàng lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Thực tế, giá thép xây dựng Pomina có thể thấp hơn hoặc cao hơn tùy theo biến động của thị trường.

Do vậy, khi mua sản phẩm thép Pomina, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline để được chúng tôi tư vấn và gửi bảng báo giá tốt nhất.

>>> Xem thêm: Bảng giá thép Việt Nhật mới nhất cập nhật từ nhà máy

Phân Loại Sản Phẩm Thép Xây Dựng Pomina

Phân Loại Sản Phẩm Thép Xây Dựng Pomina

Phân Loại Sản Phẩm Thép Xây Dựng Pomina

Nói đến thép xây dựng thì không thể không kể đến thép Pomina.  Trên thực tế, thép Pomina có nhiều đường kính đa dạng từ 10mm cho đến 51mm. Tương đương từ 30 – 230 cây/bó theo tiêu chuẩn.

Tham khảo bằng dưới đây để biết chính xác 1 bó thép Pomina có bao nhiêu cây

STT Quy cách và chủng loại Đơn trọng / cây Số cây / bó
1 Thép Pomina CB300V – SD295
2 Thép cây D10 – SD295 6.25 230
3 Thép cây D12 – CB300 9.77 200
4 Thép cây D14 – CB300 13.45 140
5 Thép cây D16 – SD295 17.56 120
6 Thép cây D18 – CB300 22.23 100
7 Thép cây D20 – CB300 27.45 80
8 Thép Pomina CB400V -SD390
9 Thép cây D10 – CB400 – SD390 6.93 230
10 Thép cây D12 – CB400 – SD390 9.98 200
11 Thép cây D14 – CB400 – SD390 13.6 140
12 Thép cây D16 – CB400 – SD390 17.76 120
13 Thép cây D18 – CB400 – SD390 22.47 100
14 Thép cây D20 – CB400 – SD390 27.75 80
15 Thép cây D22 – CB400 – SD390 33.54 60
16 Thép cây D25 – CB400 – SD390 43.7 50
17 Thép cây D28 – CB400 – SD390 54.81 40
18 Thép cây D32 – CB400 – SD390 71.62 30

Ngoài thép xây dựng Pomina, chúng tôi còn kinh doanh một số sản phẩm mà các đối tác công trình thường mua kèm sử dụng như:

Dây thép buộc 1 ly, dây mạ kẽm chống rỉ, thép tấm, Que hàn 3,2 ly , 4,0 ly ,2,5 ly , Lưới thép b40, Đinh bê tông, Dây thép gai, Lưới chống nứt , đinh đóng cốp pha,  Lưới mắt cáo, Thép hình U, I , V , Vuông, Tròn…………

HTC Việt Nam – Địa Chỉ Cung Cấp Vật Liệu Xây Dựng Chính Hãng

Mỗi ngày, hệ thống website của HTC Việt Nam  sẽ chủ động cập nhật bảng báo giá thép xây dựng Pomina cùng những tin tức mới nhất. Các mức giá vật tư chúng tôi đưa ra đều được chắt lọc rõ ràng nhằm mang đến chi phí phù hợp nhất cho người tiêu dùng. Đội ngũ làm việc với trình độ chuyên môn cao, hướng dẫn làm rõ mọi thắc mắc 24/24h.

HTC Việt Nam – đại lý phân phối chính thức của thép Pomina trên toàn quốc. Do vậy, giá thép của chúng tôi bao giờ cũng rẻ hơn trên thị trường. Sản phẩm thép Pomina do chúng tôi cung cấp đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.

HTC Việt Nam luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng, kinh doanh các mặt hàng thép công nghiệp: thép tấm/kiện cán nóng, thép cuộn cán nóng thép cuộn cán nguội, thép cừ dập, thép mạ các loại, thép hợp kim, thép bản mã, thép hình-góc đúc, thép chế tạo, thép công cụ, thép cọc cừ, thép kết cấu khác.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: 

Công ty CP Thanh Bình HTC Việt Nam

🏠Địa chỉ: Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội

☎Điện thoại: (+84)43877 1887 – Fax: (+84)43655 8116

☎Hotline: 0913239536 – 0913239535