Báo giá thép hình chữ I 2022

Ngày đăng: 23/08/2022 - Tác giả:

Thép hình chữ i là loại thép hình có hình dạng giống chữ I, có khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt, thi công, bảo trì nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp. Vì vậy thép hình chữ i được sử dụng trong xây dựng, cầu đường, thiết kế những thiết bị chịu tải lớn.

Bảng báo giá thép hình chữ I 2022

Thép hình chữ i dùng để làm gì

  • Làm đòn cân
  • Trong kết cấu nhà thép tiền chế
  • Làm kệ kho chứa hàng hóa lớn
  • Thiết kế lò hơi công nghiệp
  • Thiết kế các tháp truyền hình

Quy cách thép I : Thông số thép hình chữ i

Quy cách thép hình bao gồm các thông số như: kích thước, trọng lượng, mác thép, chiều dài, …

Mác thép hình I

Thép i được sản xuất theo tiêu chuẩn và có các mác thép phổ biến như: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A , GR.B …

Tiêu chuẩn thép hình I

Thép hình chữ i thường được sản xuất theo các tiểu chuẩn của các nước lớn như Mỹ, Nhật, Châu Âu … Đây là thông số thể hiện chất lượng thép hình bao gồm:

  • ASTM của Mỹ
  • IS G3101 của Nhật
  • KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 (của Anh và các nước Châu Âu …)

Chiều dài thép hình I

Một cây thép hình có chiều dài 6 mét hoặc 12 mét. (có thể cắt theo yêu cầu riêng)

Nguồn gốc sản phẩm chủ yếu là nhập khẩu từ các nước: Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan. Hiện nay đã có sản phẩm thép hình của Việt Nam chất lượng khá tốt, giá thành rẻ

Đặc tính kỹ thuật

Tính chất cơ học

Kích thước thép chữ i

Kích thước thép chữ i được thể hiện qua các thông số như: chiều cao thân, chiều rộng cánh, chiều dày thân, chiều dày trung bình của cánh, bán kính lượn bên trong, bán kính lượn cánh … Để đơn giản, người ta thường chỉ thể hiện ít hơn 3 thông số:

  • h : chiều cao thân
  • b : chiều rộng cánh
  • d : chiều dày thân ( bụng )

Ví dụ: thép I 100 x 55 x 4.5 : có nghĩa là thép i, có chiều cao thân là 100, chiều rộng cánh là 55 và độ dày là 4,5 mm

Ví dụ: thép I 200x110x5.2 có nghĩa là: thép i, có chiều cao thân là 200, chiều rộng cánh là 110 và độ dày là 5,2 mm

Chú ý: Kích thước thép i chi tiết, vui lòng xem bảng bên dưới

Bảng trọng lượng thép i

Bảng tra trọng lượng thép i chi tiết được MTP cập nhật để quý khách tham khảo. Để hiểu được chính xác các thông số, quý khách làm quen với các kí hiệu sau:

  • h : chiều cao thân
  • b : chiều rộng cánh
  • d : chiều dày thân ( bụng )
  • t : chiều dày trung bình của cánh
  • R : bán kính lượn bên trong
  • r : bán kính lượn cánh
  • Diện tích MCN: diện tích mặt cắt ngang

Thanhbinhhtc đã cung cấp những thông tin chi tiết về báo giá thép hình chữ I 2022 cũng như quy cách thép hình chữ i để bạn tham khảo. Nếu còn bất kì vấn đề gì chưa hiểu hoặc còn thắc mắc về giá thép tấm/kiện cán nóng, thép cuộn cán nóng thép cuộn cán nguội, thép mạ các loại, thép hợp kim, thép bản mã, thép hình-góc đúc, thép chế tạo, thép công cụ, thép cọc cừ, thép kết cấu , hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline để được tư vấn.

CÔNG TY CỔ PHẦN THANH BÌNH HTC VIỆT NAM

Địa chỉ: Số 109 – Ngõ 53 Đức Giang – Phường Đức Giang – Quận Long Biên – Hà nội

Xưởng sản xuất và kho: Số 109 – Ngõ 53 Đức Giang – Phường Đức Giang – Quận Long Biên – Hà nội

Điện thoại: +84-4-38771887

Fax: +84-4-36558116

Email: sales@thanhbinhhtc.com.vn

Website: www.thanhbinhhtc.com.vn

Hotline: 091.3239536 – 091.3239535