Bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất 2022
Ngày đăng: 30/05/2022 -Bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất 2022 sẽ có đôi chút chênh lệch, tùy theo địa phương và cơ sở bán hàng tuy nhiên độ chênh lệch không quá cao.
Bảng giá cát xây dựng mới nhất 2022
Giá cát xây dựng luôn được xem là mối quan tâm lớn nhất đối với một công trình xây dựng. Sau đây là bảng giá cát chi tiết nhất để cùng tham khảo:
Xem thêm: CÁT VÀNG XÂY DỰNG LÀ GÌ? GÍA 1 KHỐI CÁT VÀNG LÀ BAO NHIÊU?
Tên sản phẩm | Đơn vị tính (m3) | Giá (đồng) |
Cát san lấp | M3 | 130.000 |
Cát xây tô loại 1 | M3 | 220.000 |
Cát xây tô loại 2 | M3 | 180.000 |
Cát bê tông loại 1 | M3 | 350.000 |
Cát bê tông loại 2 | M3 | 310.000 |
Cát hạt vàng | M3 | 360.000 |
Cát xây dựng | M3 | 245.000 |
Báo giá đá xây dựng mới nhất 2022
Mức giá vật liệu xây dựng hiện nay ngoài cát còn có các vật liệu khác gồm các loại vật liệu xi măng,cát đá, gạch…, chúng tôi xin mời mọi người cùng tham khảo qua bảng giá dưới đây
Sản phẩm | Đơn vị tính (m3) | Giá (đồng) |
Đá 1×2 xanh | M3 | 295.000 |
Đá 1×2 đen | M3 | 420.000 |
Đá mi bụi | M3 | 280.000 |
Đá mi sàng | M3 | 270.000 |
Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
Đá 0x4 loại 2 | M3 | 245.000 |
Đá 4×6 | M3 | 290.000 |
Đá 5×7 | M3 | 295.000 |
Báo giá gạch xây dựng mới nhất 2022
Trên thị trường xây dựng hiện nay, gạch được phân ra làm nhiều chuẩn loại tương ứng với nhiều mức giá khác nhau. Để có thể đáp ứng nhu cầu của chủ đầu tư đang chuẩn bị thi công công trình xây dựng, chúng tôi xin cung cấp thông tin chi tiết về bảng báo giá gạch mới nhất để tham khảo. Tuy nhiên, tùy thuộc vào tính chất công trình và mức chi phí đầu tư, chủ thầu có thể lựa chọn ra những loại gạch phù hợp cho công trình của mình.
Có thể bạn quan tâm: Cách tính khối lượng bê tông xây dựng nhà
Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách (cm) | Đơn giá |
Gạch ống Thành Tâm | viên | 8x8x18 | 1.090 |
Gạch đinh Thành Tâm | viên | 4x8x18 | 1.090 |
Gạch ống Phước Thành | viên | 8x8x18 | 1.080 |
Gạch đinh Phước Thành | viên | 4x8x18 | 1.080 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 | viên | 8x8x18 | 950 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 | viên | 4x8x18 | 950 |
Gạch ống Tám Quỳnh | viên | 8x8x18 | 1.090 |
Gạch đinh Tám Quỳnh | viên | 4x8x18 | 1.090 |
Gạch ống Quốc Toàn | viên | 8x8x18 | 1.090 |
Gạch đinh Quốc Toàn | viên | 4x8x18 | 1.090 |
Gạch An Bình | viên | 8x8x18 | 850 |
Gạch Hồng phát Đồng Nai | viên | 4x8x18 | 920 |
Gạch block | viên | 100x190x390 | 5.500 |
Gạch block | viên | 190x190x390 | 11.500 |
Gạch block | viên | 19x19x19 | 5.800 |
Gạch bê tông ép thủy lực | viên | 8x8x18 | 1.300 |
Gạch bê tông ép thủy lực | viên | 4x8x18 | 1.280 |
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất 2022
Thép xây dựng được chủ đầu tư dành sự quan tâm nhất là thép Việt Nhật, đây được đánh giá là vật liệu xây dựng chất lượng nhất từ trước tới nay.
Sản phẩm | Đơn vị tính | Khối lượng(Kg/cây) | Thép Việt NhậtSD 295/CB 300 | Thép Việt NhậtSD 390/CB 400 |
Thép cuộn Việt Nhật phi 6 | Kg | 9,000 | 9,000 | |
Thép cuộn Việt Nhật phi 8 | Kg | 9,000 | 9,000 | |
Thép Việt Nhật phi 10 | Cây ( độ dài 11.7m) | 7.21 | 62,000 | 65,000 |
Thép Việt Nhật phi 12 | Cây ( độ dài 11.7m) | 10.39 | 95,000 | 98,000 |
Thép Việt Nhật phi 14 | Cây ( độ dài 11.7m) | 14.13 | 140,000 | 145,000 |
Thép Việt Nhật phi 16 | Cây ( độ dài 11.7m) | 18.47 | 170,000 | 178,000 |
Thép Việt Nhật phi 18 | Cây ( độ dài 11.7m) | 23.38 | 230,000 | 243,000 |
Thép Việt Nhật phi20 | Cây ( độ dài 11.7m) | 28.85 | 289,000 | 300,000 |
Thép Việt Nhật phi 22 | Cây ( độ dài 11.7m) | 34.91 | 350,000 | 353,000 |
Thép Việt Nhật phi 25 | Cây ( độ dài 11.7m) | 45.09 | 460,000 | 465,000 |
Thép Việt Nhật phi 28 | Cây ( độ dài 11.7m) | 56.56 | ||
Thép Việt Nhật phi 32 | Cây ( độ dài 11.7m) | 78.83 |
Báo giá xi măng xây dựng mới nhất 2022
Xi măng qua mỗi năm sẽ có những thay đổi về giá cả, vì vậy việc cập nhật bảng giá mới nhất là điều cực kỳ quan trọng để ước lượng chi phí. Dưới đây là bảng báo giá xi măng mới nhất 2022 mà thanhbinhht cũng đã tổng hợp lại, xin mời quý vị độc giả cùng tham khảo
Tên sản phẩm (bao) | Đơn giá (tấn) |
Xi măng Vissai PCB40 | 1.000.000 |
Xi măng Vissai PCB30 | 930.000 |
Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950.000 |
Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900.000 |
Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950.000 |
Xi măng Xuân thành PCB30 | 890.000 |
Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1.060.000 |
Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980.000 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1.030.000 |
Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1.060.000 |
Xi măng Bút Sơn MC25 | 895.000 |
Xi măng Insee Hòn Gai | 1.625.000 |
Xi măng Insee Đồng Nai | 1.670.000 |
Xi măng Insee Hiệp Phước | 1.650.000 |
Xi măng Insee Cát Lái | 1.705.000 |
Xi măng Chinfon PCB30 | 1.205.000 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1.297.000 |
Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1.112.000 |
Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840.000 |
Kinh nghiệm lựa đơn vị cung cấp báo giá chính xác và uy tín
Để có thể lựa chọn được cho mình đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín thì cần dựa vào những yếu tố như sau:
- Kinh nghiệm: Để lựa chọn một đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp dễ dàng liên kết với những nguồn cung cấp lớn trên hiện nay, đơn vị đó am hiểu về chất lượng vật liệu xây dựng ấy như thế nào? Nên sử dụng ra sao? Để tư vấn và đưa ra lựa chọn phù hợp cho khách hàng.
- Quy mô của công ty: Quy mô đơn vị càng lớn thì sẽ có mối liên kết những đơn vị sản xuất, phân phối càng nhiều. Việc liên kết này sẽ giúp cho đơn vị nhận được mức báo giá vật liệu có phần hời hơn so với những đơn vị báo giá có quy mô vừa và nhỏ trên thị trường hiện nay.
- Chất lượng đội ngũ tư vấn, giúp giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin rõ ràng và minh bạch sẽ giúp cho gia chủ yên tâm hơn về chất lượng dịch vụ, nguồn gốc xuất xứ của vật liệu.
Giá vật liệu xây dựng thường không cố định, tùy theo biến động thị trường mà sẽ có độ chênh lệch mỗi năm. Khi bạn đang có nhu cầu thi công công trình bất kì thời điểm nào, bạn nên khảo sát giá tại thời điểm đó. Việc định giá trước giúp bạn có những thông số và thông tin chi tiết để so sánh đơn giá và chất lượng, từ đó chủ thầu có thể lựa chọn được những đơn vị cung cấp vật tư tốt nhất với chất lượng đảm bảo. Hy vọng rằng qua những thông tin mà thanhbinhhtc chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn có thể lên kế hoạch lựa chọn vật liệu xây dựng cho công trình của mình một cách khoa học, hợp lý và đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho công trình xây dựng của mình.
Thanhbinhhtc là đơn vị chuyên kinh doanh các mặt hàng thép công nghiệp: thép tấm/kiện cán nóng, thép cuộn cán nóng thép cuộn cán nguội, thép mạ các loại, thép hợp kim, thép bản mã, thép hình-góc đúc, thép cừ dập, thép công cụ, thép cọc cừ, thép kết cấu khác… có thương hiệu và uy tín trên thị trường
Mọi thông tin liên hệ để được tư vấn & báo giá chi tiết:
TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội
Điện thoại: (+84)43877 1887 – Fax: (+84)43655 8116
Hotline: 0913239536 – 0913239535
Website: www.thanhbinhhtc.com.vn
XƯỞNG SẢN XUẤT VÀ KHO
Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội
Tel: (+84)43877 1887 | Fax: (+84)43655 8116
Hotline: 0913239536 – 0913239535
Email: sales@thanhbinhhtc.com.vn
Bài viết liên quan
- Đơn giá thi công nhà xưởng bằng khung thép tiền chế
- Định hướng quy hoạch ngành thép năm 2017
- Điện tăng, xăng tăng, giá sắt thép cũng tăng
- Để đảm bảo khách quan, Bộ Công Thương thuê chuyên gia nước ngoài tư vấn quy hoạch ngành thép
- Đầu tháng 2 : Việt Nam tiếp tục nhập siêu sắt thép
- Đầu năm 2017 sức hút từ lợi nhuận của ngành công nghiệp thép
- Đánh giá chất lượng thép để đảm bảo ngôi nhà vững chắc
- [CẬP NHẬT MỚI NHẤT] BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG HÔM NAY NĂM 2019
- Xuất khẩu thép mạ kẽm nhúng nóng của Mỹ trong tháng 8 tăng
- Xuất khẩu thép của Trung Quốc tăng 49,2%
- Xuất khẩu thép cây của Thổ Nhĩ Kỳ bất ngờ giảm mạnh ở Mỹ
- Xuất khẩu thép bán thành phẩm của Nhật giảm xuống 381.559 tấn
- Xu hướng giá thép đầu năm 2020 trong tình hình xảy ra Coronavirus
- Xe goong trong khai thác than trong lò tại mỏ than Nam Mẫu
- Xe Goòng Trẻ Em Radio Flyer RFR32