Quy cách của thép hình H,I,U,V

Ngày đăng: 25/09/2022 - Tác giả:

Thép hình H, I, U, V là các loại thép có dạng hình học đặc biệt, được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và sản xuất các thiết bị cơ khí. Mỗi loại thép hình này có quy cách riêng biệt, bao gồm kích thước, trọng lượng và đặc tính kỹ thuật khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của các ứng dụng khác nhau.

Quy cách thép hình chữ H

Thép hình chữ H có thể được phát triển thành bất kỳ hình dạng nào, bắt vít hoặc hàn lại với nhau trong xây dựng, được dựng lên ngay sau khi các vật liệu được cung cấp trên thân thép, trong khi bê tông phải được bảo dưỡng ít nhất 1-2 tuần sau khi đổ trước khi xây dựng có thể tiếp tục, làm cho thép vật liệu có lịch trình xây dựng đảm bảo tiến độ tốt nhất.

STTTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (m)
1H 100 x 100 x 6 x 8 Chn12206,4
2H 125 x 125 x 6.5 x 9 Chn12285,6
3H 150 x 150 x 7 x 10 Chn12378
4H 200 x 200 x 8 x 12 China12606
5H 250 x 250 x 9 x 14 China12868,8
6H 300 x 300 x 10 x 15 China121.128
7H 350 x 350 x 12 x 19 Chn121.644
8H 400 x 400 x 13 x 21 Chn122.064
9H 488 x 300 x 11 x 18 Chn121.536
10H 588 x 300 x 12 x 20 Chn121.812
11H 390 x 300 x 10 x 16 Chn121.284
12H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn12484,8
13H 294 x 200 x 8 x 12 Chn12681,6
14H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G310112598,8
15H 340 x 250 x 9 x 14 Chn12956,4

Quy cách thép hình chữ I

Thép hình chữ I được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí trong các khu công nghiệp, nhà xưởng, khung nhà thép trong Công nghiệp và dân dụng.

Với cấu hình Chữ I nên tính chịu lực và đàn hồi rất tốt, vững chắc, hình thức đẹp, khỏe khoắn làm tôn vẻ đẹp kết cấu của công trình.

STTTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (kg)
1I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN655
2I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN662
3I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G310112168
4I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G310112218,4
5I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G310112367,2
6I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G310112218,4
7I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-199812260,4
8I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G310112355,2
9I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G310112308,4
10I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G310112384
11I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G310112440,4
12I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G310112496,8
13I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G310112595,2
14I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G310112679,2
15I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G310112792
16I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G310112912
17I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G310112954
18I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101121.075
19I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101121.135
20I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101121.272
21I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101122.880,01
22Ia 300 x150 x10x16 cầu trục12786
23Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục12457,2
24I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G310112220,8
25I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G310112794,4
26I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS40012255,6
27I 700 x 300 x 13 x 24 Chn122.220,01

Quy cách thép hình chữ U

STTTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (kg)
1Thép U50TN615,7
2Thép U 65 TN620,5
3Thép U 80 TN633
4Thép U 100x46x4,5 TN645
5Thép U120x52x4,8 TN655
6U140x58x4.9 TN672
7U150x75x6,5×10 SS400 Chn12223,2
8U 160 x 64 x 5 x 8,4SNG12170,4
9U 180 x75 x 7.5 SNG12255,6
10U180x68x7 Chn12242,4
11U 200 x 76 x 5,2 SNG12220,8
12U 200 x 80 x 7,5 Korea12295,2
13U 250 x 90 x 9 Korea12415,2
14U 270 x 95 x 6 SNG12345,6
15U 300 x 90 x 9 x 13 Korea12457,2
16U 380 x 100 x 10,5 x 16 Korea12655,2
17U250 x 78 x 7 China12329,9
18U300x87x9x12 China1247
19U400x100x10.5 Chn12708
20U360x98x11 Chn12642
21U200x75x9x11 China12308,4
22U180x74x5.112208,8
23U220x77x7 Chn12300,01
24U250x80x9 Chn12384

>>> Bảng giá thép hình C 2022

Quy cách thép hình chữ V

Chủng loạiKhối lượng
(kg/m)
Tiết diện
(cm2)
Kích thước
A (mm)
Kích thước
t (mm)
Kích thước
R (mm)
Khoảng cách từ trọng tâm
Cx = Cy (cm)
Khoảng cách từ trọng tâm
Cu (cm)
Khoảng cách từ trọng tâm
Cv (cm)
25x25x31.1201.422533.50.7231.771.022
25x25x41.4501.8502543.50.7621.771.078
30x30x31,3601,7403035,00,8362,121,181
30x30x41,7802,2703045,00,8782,121,242
40x40x31,8502,3504036,01,0702,831,513
40x40x42,4203,0804046,01,1202,8301,584
40x40x52,9703,7904056,01,1602,8301,640
50x50x43,0603,8905047,01,3603,5401,923
50x50x53,7704,8005057,01,4003,5401,990
50x50x64,4705,6905067,01,4503,5402,040
63x63x54.8106.1306357.01.7405.4502.461
63x63x65.7207.2806367.01.8705.4502.517
70x70x55.3806.8607058.01.9004.9502.687
70x70x66.3808.1307069.01.9304.9502.729
70x70x77.3809.4007079.01.9704.9502.790
75x75x66.8508.7307569.02.0505.3002.900
75x75x88.99011.4007589.02.1405.3003.020
80x80x67.3409.340806102.17056603.020
80x80x89.53012.300808102.2605.6603.190
80x80x1011.90015.1008010102.3405.6603.300
90x90x79.61012.200907112.4506.3603.470
90x90x810.90013.900908112.5006.3603.350
90x90x912.00015.500909112.5406.3603.560
90x90x1015.00017.1009010112.5806.3603.560
100x100x8*12.20015.5001008122.7407.0703.870
100x100x10*15.00019.20010010122.8207.0703.990
100x100x12*17.80022.70010012122.9007.0704.110
120x120x8*14.70018.7001208133.2308.4904.560
120x120x10*18.20023.20012010133.3108.4904.690
120x120x12*21.60027.50012012133.4008.4904.800
125x125x10*22.60024.20012510133.4008.4904.860
125x125x12*23.00028.70012512133.3508.8404.980
150x150x10*23.00029.30015010164.03010.6005.710
150x150x12*27.30034.80015012164.12010.6005.830
150x150x15*33.80043.0015015164.25010.6006.010





Thép hình H, I, U, V là các loại thép có hình dạng đặc biệt, được sản xuất theo tiêu chuẩn quy định. Mỗi loại thép hình có đặc tính và ứng dụng khác nhau.

Trên đây là bảng Quy cách của thép hình H,I,U,V, quý khách hàng cần biết thêm về giá thép hình mới nhất hoặc các loại thép khác như thép tấm/kiện cán nóng, thép cuộn cán nóng thép cuộn cán nguội, thép mạ các loại, thép hợp kim, thép bản mã, thép hình-góc đúc, thép chế tạo, thép công cụ, thép cọc cừ, thép kết cấu khác,,, hãy liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THANH BÌNH HTC VIỆT NAM

Địa chỉ: Số 109 – Ngõ 53 Đức Giang – Phường Đức Giang – Quận Long Biên – Hà nội

Xưởng sản xuất và kho: Số 109 – Ngõ 53 Đức Giang – Phường Đức Giang – Quận Long Biên – Hà nội

Điện thoại: +84-4-38771887

Fax: +84-4-36558116

Email: sales@thanhbinhhtc.com.vn

Website: www.thanhbinhhtc.com.vn

Hotline: 091.3239536 – 091.3239535