Bảng báo giá tôn lợp mái 2021
Ngày đăng: 13/12/2021 -Bảng báo giá tôn lợp mái 2021 mới nhất vừa được thanh bình htc chúng tôi cập nhật từ báo giá do nhà sản xuất cung cấp, xin gửi đến quý khách hàng tham khảo. Thanh bình htc chuyên cung cấp các mặt hàng liên quan đến sắt thép, vật liệu xây dựng công trình, trong đó có tôn lợp mái ( tôn lợp xưởng, tôn làm hàng rào, tôn đổ sàn, tô úp nóc )….
Chúng tôi chuyên cung cấp báo giá thép xây dựng Tisco, Việt Ý, Việt Nhật,… tôn chất lượng cao, giá cạnh tranh, với dây chuyền nhà máy cán tôn lợp mái, nhà máy sản xuất tôn lợp mái hiện đại với giá gốc, cạnh tranh nhất thị trường, chủ động nguồn hàng, gia công đúng quy cách mà khách hàng cần. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua tôn lợp mái hoặc các loại thép xây dựng như thép hình, thép tấm, thép kết cấu… vui lòng gọi điện đến hotline 0913239536 – 0913239535 của công ty để nhận báo giá tôn lợp mái 2021 ưu đãi, cạnh tranh kèm sự tư vấn tốt nhất từ nhân viên của công ty.
Báo giá tôn lợp mái 2021 của Đông Á, Hoa Sen, Nam Kim, Đại Thiên Lộc, Việt Nhật, Sunco, Pomina, Việt Pháp
Tôn màu ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
2 dem 05 | 1.70 | 70.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 76.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 85.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 92.000 |
4 dem 00 | 3.25 | 101.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 107.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 109.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 117.000 |
Tôn màu Hoa Sen + Đông Á ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||
Đông Á 4,0 dem | 3.40 | 113.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 131.000 |
Đông Á 5.0 dem | 4.40 | 141.500 |
Hoa Sen 4,0 dem | 3.40 | 122.000 |
Hoa Sen 4,5 dem | 3.90 | 138.000 |
Hoa Sen 5,0 dem | 4.40 | 152.500 |
Tôn lạnh ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||
2 dem 30 | 2.35 | 74.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 82.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 89.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 91.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 112.000 |
4 dem 50 | 4.10 | 121.000 |
Tôn cán PU màu và lạnh ( 5 sóng, 9 sóng ) | ||
Tôn 5 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 75.000 |
Tôn 9 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 75.000 |
Tôn Klip Lock( Không dùng đai ) Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít | ||
Tôn màu độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 460 mm ) |
4 dem 00 | 3.25 | 52.000 |
4 dem 50 | 3.7 | 58.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3.4 | 59.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.9 | 65.500 |
Tôn màu sóng ngói ( khổ 1,07m ) màu xanh ngọc, đô đậm, vàng kem, xám lông chuột | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
4 dem 00 | 3.05 | 108.000 |
4 dem 00 | 3.25 | 118.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 121.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 127.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 128.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3.40 | 128.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 141.000 |
Nhà phân phối cách nhiệt Cát Tường | ||
Diễn giải | Đơn giá / m | Giá cuộn |
P1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 16.130 | 1.000.000 |
P2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 21.260 | 1.318.000 |
A1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 18.710 | 1.160.000 |
A2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 27.200 | 1.686.000 |
Băng keo 2 mặt ( cuộn ) | 36.000 | |
Nẹp tôn cách nhiệt ( m ) | 3.500 |
- Báo giá tôn thép trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá tôn thép trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Ngoài tôn ra, chúng tôi còn có : Thép cừ dập, Thép hình, Thép tấm, thép bản mã, lặp là, thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép la, thép tấm, thép hình H U I V, kẽm gai, lưới B40, sắt thép xây dựng, Giá xà gồ….
Bảng báo giá tôn lợp mái chỉ mang tính tham khảo do giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng ngày. Chính vì thế, để nhận bảng giá tôn lợp mới nhất chi tiết nhất cho công trình của mình, quý bạn hãy gọi cho chúng tôi theo địa chỉ
CÔNG TY CỔ PHẦN THANH BÌNH HTC VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 109 – Ngõ 53 Đức Giang – Phường Đức Giang – Quận Long Biên – Hà nội
Xưởng sản xuất và kho: Số 109 – Ngõ 53 Đức Giang – Phường Đức Giang – Quận Long Biên – Hà nội
Điện thoại: +84-24-38771887
Fax: +84-24-36558116
Email: sales@thanhbinhhtc.com.vn
Website: www.thanhbinhhtc.com.vn
Hotline: 091.3239536 – 091.3239535
Bài viết liên quan
- Đơn giá thi công nhà xưởng bằng khung thép tiền chế
- Định hướng quy hoạch ngành thép năm 2017
- Điện tăng, xăng tăng, giá sắt thép cũng tăng
- Để đảm bảo khách quan, Bộ Công Thương thuê chuyên gia nước ngoài tư vấn quy hoạch ngành thép
- Đầu tháng 2 : Việt Nam tiếp tục nhập siêu sắt thép
- Đầu năm 2017 sức hút từ lợi nhuận của ngành công nghiệp thép
- Đánh giá chất lượng thép để đảm bảo ngôi nhà vững chắc
- [CẬP NHẬT MỚI NHẤT] BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG HÔM NAY NĂM 2019
- Xuất khẩu thép mạ kẽm nhúng nóng của Mỹ trong tháng 8 tăng
- Xuất khẩu thép của Trung Quốc tăng 49,2%
- Xuất khẩu thép cây của Thổ Nhĩ Kỳ bất ngờ giảm mạnh ở Mỹ
- Xuất khẩu thép bán thành phẩm của Nhật giảm xuống 381.559 tấn
- Xu hướng giá thép đầu năm 2020 trong tình hình xảy ra Coronavirus
- Xe goong trong khai thác than trong lò tại mỏ than Nam Mẫu
- Xe Goòng Trẻ Em Radio Flyer RFR32