Bảng tra thép hình và một vài tiêu chuẩn
Ngày đăng: 18/08/2022 -Bảng tra thép hình biểu thị những số liệu về kích thước, trọng lượng, đặc trưng của tất cả các loại thép hình. Cùng tìm hiểu bảng tra thép hình và một vài tiêu chuẩn phổ biến nhất hiện nay: I, H, U, L V theo tiêu chuẩn năm 2021 dưới đây
1. Có gì trong bảng tra thép hình là gì?
Bảng tra thép hình dùng để tra cứu trọng lượng thép, khối lượng riêng, các thông tin cơ bản với các đặc tính vật lý của thép hình. Ví dụ như mô men quán tính, mômen kháng uốn và bán kính quán tính.
Ngoài ra việc sử dụng bảng tra để hỗ trợ tính toán lượng thép cần sử dụng đối với từng hạng mục.
2. Một số bảng tra thép hình thường gặp
2.1. Bảng thép hình chữ I
Thép hình chữ I có kích thước đa dạng, dao động như sau:
Chiều cao thân: 100 – 900 mm, chiều rộng cánh: 55 – 300 mm và chiều dài: 6000 & 12000 mm
2.2. Bảng thép hình chữ H
Thép chữ H với nhiều mẫu mã đa dạng, vì thế thông số và tiêu chuẩn cũng khác nhau. Các tiêu chuẩn như:
Mác thép tiêu chuẩn Nhật: S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50,S275JO, S235, S235JR, S235JO.
Mác thép Trung quốc: Q235B, Q235C, SS400, Q235A, Q235D, Q245R/Q345R….,..AS40/45/50/60/70, Q345B 15X , 20X AR400/AR500.
Mác thép Nhật: SS400,… tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,… tiêu chuẩn : ASTM/ASME SA/A36, A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… AH32/AH36, ASTM A283/285.
Tiêu chuẩn Châu Âu: S355J2/S355K2/ S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S235NL, St37-2, ST52-3.
2.3. Bảng tra thép hình U.
Thép hình U với U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…
Với tiêu chuẩn quốc tế là:
Mác thép của Mỹ tiêu chuẩn là ASTM A36
Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B,.. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
Mác thép Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JIS G3101, 3010, SB410.
Mác thép Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
2.4. Bảng tra thép hình L – V
Thép hình chữ V đa dạng về kích thước, được đặt tên dựa theo độ dài cạnh chữ V, phụ thuộc vào độ dày, mỗi loại có trọng lượng khác nhau. Một số loại thép L – V: L – V 45, L – V 50, L – V 25, L – V 30, L – V 40, L – V 60, L – V 53, L – V 65, L – V 70, L – V 75, L – V 80, L – V 90, L – V 100, L – V 120, L – V 130, L – V 150, L – V 175, L – V 200, L – V 256…
3. Mua thép hình ở đâu uy tín?
Bạn đang có nhu cầu tìm mua thép hình các loại hãy đến với thanhbinhht để được tư vấn. Với nhiều năm hoạt động chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình, thép tấm/kiện cán nóng, thép cuộn cán nóng, thép kết cấu, thép mạ các loại, thép hợp kim, thép bản mã, thép hình-góc đúc, thép chế tạo, thép công cụ, thép cừ dập, thép kết cấu
Thanhbinhht tự hào là nơi chuyên cung cấp các sản phẩm về thép chất lượng và uy tín, được hàng nghìn khách hàng trên cả nước đánh giá cao.
Trên đây là bảng tra thép hình các loại đang được ứng dụng nhiều trên thị trường. Hy vọng, những thông tin có trong bài viết sẽ giúp bạn nắm rõ thông số của loại thép mình mong muốn. Bạn có thể tham khảo giá sản phẩm tại:
Địa chỉ: Số 109, Ngõ 53 Đức Giang, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà nội
Điện thoại: (+84)43877 1887 – Fax: (+84)43655 8116
Hotline: 0913239536 – 0913239535
Website: www.thanhbinhhtc.com.vn